terrenal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrenal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrenal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ terrenal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trần tục, đất, quả đất, sân, bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrenal
trần tục(earthy) |
đất(ground) |
quả đất(terrestrial) |
sân(ground) |
bãi(ground) |
Xem thêm ví dụ
Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Un testimonio es una posesión muy preciada, pues no se adquiere sólo mediante la lógica o la razón, no se puede comprar con posesiones terrenales ni se puede dar de regalo, ni se puede heredar de nuestros antepasados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Hombres como nosotros tenemos los medios para crear sus paraísos terrenales. À, người dân muốn chúng ta có phương tiện để tạo ra thiên đường của ta trên mặt đất. |
En la escuela de la vida terrenal, experimentamos ternura, amor, bondad, felicidad, tristeza, desilusión, dolor e incluso los desafíos de las limitaciones físicas en modos que nos preparan para la eternidad. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
El Salvador Jesucristo pasó Su ministerio terrenal enseñando sobre Su poder de sanación y redención. Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài. |
Por otro lado, la inmensa mayoría de la humanidad persigue objetivos puramente terrenales. Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục. |
Siguieron escenas de Su ministerio terrenal con gráficos detalles que confirmaron los testimonios de las Escrituras. Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư. |
No tienen que experimentar el dolor causado por el pecado, el dolor causado por las acciones de otros, o las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Durante la vida terrenal tenemos la certeza de la muerte y la carga del pecado. Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế. |
Si procuramos comprender Su expiación, sentiremos una profunda reverencia por el Señor Jesucristo, por Su ministerio terrenal y por Su divina misión como nuestro Salvador. Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
Procurar aprender, entender y reconocer la verdad es una parte crucial de nuestra experiencia terrenal. Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta. |
No tienen que experimentar las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế. |
13 Por consiguiente, se instituyó la apila bautismal como una bsemejanza del sepulcro, y se mandó colocar debajo del lugar donde los vivos suelen congregarse, para representar a los vivos y a los muertos, y para que todas las cosas tengan su semejanza, y para que concuerden unas con otras; lo terrenal correspondiendo a lo celestial, como lo ha declarado Pablo en 1 Corintios, capítulo 15, versículos 46 al 48. 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Su expiación es lo suficientemente poderosa no sólo para abarcar y pagar el precio del pecado, sino también para sanar toda aflicción terrenal. Sự Chuộc Tội của Ngài đã hoàn tất và đủ mạnh mẽ đến nỗi không những trả được tội lỗi mà còn chữa lành mọi nỗi đau khổ trên trần thế. |
Cuando esas herramientas se convierten en costumbres básicas, proporcionan la manera más fácil de encontrar paz en medio de las dificultades de la vida terrenal. Khi những công cụ này trở thành thói quen cơ bản, thì chúng cung cấp con đường dễ nhất để tìm thấy sự bình an trong những thử thách của cuộc sống trần thế. |
Como preparación para Su ministerio terrenal, el Salvador fue “... llevado por el Espíritu” para ayunar, orar y “... estar con Dios” (Traducción de José Smith de Mateo 4:1, nota al pie b, en la versión en inglés de las Escrituras). Để chuẩn bị cho giáo vụ của Ngài trên trần thế, Đấng Cứu Rỗi đã “được Thánh Linh đưa đi” để nhịn ăn, cầu nguyện, và “ở cùng với Thượng Đế” (Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 4:1 [trong Ma Thi Ơ 4:1, cước chú b]). |
Debido a que no todas las personas tienen la oportunidad de aceptar el Evangelio durante su vida terrenal, el Señor ha autorizado para que se efectúen, por medio de representantes, bautismos por los muertos. Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết. |
Adán y Eva actuaron a favor de todos los que habían elegido participar en el gran plan de felicidad del Padre12. Su caída creó las condiciones necesarias para nuestro nacimiento físico, para tener la experiencia terrenal y aprender, mientras estábamos alejados de la presencia de Dios. A Đam và Ê Va đã hành động thay cho tất cả những ai chọn để tham gia vào kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Đức Chúa Cha.12 Sự Sa Ngã của họ tạo ra các điều kiện cần thiết cho sự ra đời của chúng ta và cho kinh nghiệm hữu diệt và học hỏi ở bên ngoài sự hiện diện của Thượng Đế. |
“A la misión terrenal del Salvador la conocemos como la Expiación. “Sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi trên trần thế mà chúng ta biết đến là Sự Chuộc Tội. |
Mucho antes de dejar nuestro hogar terrenal para servir en una misión de tiempo completo, dejamos a nuestros padres celestiales para cumplir con nuestra misión mortal. Từ lâu trước khi rời mái ấm gia đình trần thế để đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian, chúng ta đã rời cha mẹ thiên thượng để làm tròn công việc truyền giáo của mình trên trần thế. |
Vivimos con Él millones de años antes de nuestro nacimiento terrenal, aprendiendo, eligiendo y preparándonos. Chúng ta đã sống với Ngài một thời gian rất lâu trước khi chúng ta chào đời trên trần thế—học hỏi, lựa chọn, và chuẩn bị. |
El rey Benjamín relató las palabras de un ángel que trajo “alegres nuevas de gran gozo” en cuanto a la venida del Señor a la vida terrenal. Vua Bên Gia Min kể lại lời của một thiên sứ đã mang lại “tin lành vui mừng lớn lao” về sự giáng lâm của Chúa trên trần thế. |
Una cuestión de valor perdurable para el Padre es que aprendamos de Él, nos humillemos y crezcamos en obediencia a Él a través de las experiencias terrenales. Một vấn đề về giá trị lâu dài đối với Đức Chúa Cha là chúng ta học hỏi về Ngài, hạ mình và tăng trưởng trong sự tuân theo Ngài qua những kinh nghiệm trần thế. |
Ahora bien, esos ángeles terrenales que vienen a este púlpito, cada uno a su manera, han tocado “la trompeta de Dios”. Giờ đây, các thiên sứ trên trần thế này tới bục giảng này, theo cách thức riêng của họ, đã “thổi vang tiếng kèn đồng của Thượng Đế.” |
Hablo de las dolencias terrenales no causadas por nuestros pecados. Tôi vẫn còn đang nói về những yếu đuối của con người mà không phải do tội lỗi của chúng ta gây ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrenal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới terrenal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.