terminar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terminar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terminar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ terminar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terminar
kết thúcnoun (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Su vida en el béisbol terminó en ese momento. Cuộc đời bóng chày của anh ấy đã kết thúc sau đó. |
hoàn thànhverb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Tom se preguntaba cuánto le tomaría a María terminar el trabajo. Tom thắc mắc không biết mất bao lâu thì Mary hoàn thành công việc. |
làm xongverb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Él se fue a la cama después de haber terminado su tarea. Sau khi anh ấy đã làm xong bài tập về nhà, anh ấy đi ngủ. |
Xem thêm ví dụ
1, 2. a) ¿Cómo terminará el mundo malo en que vivimos? 1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào? |
Podemos terminar el trabajo. Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ |
¿Cómo terminará el sistema inicuo actual? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
Sin embargo, estoy aquí para terminar esta noticia de última hora. Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay. |
habías como Flores y terminarás como él. Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn. |
Murió uno de los sospechosos del caso de hace 14 años... justo antes de terminar el estatuto de limitación. One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố. |
Quiero terminar diciendo que hace millones de años, desarrollamos tres impulsos básicos: el impulso sexual, el amor romántico y el apego a una pareja de largo plazo. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
“Mi alimento es hacer la voluntad del que me envió y terminar su obra.” (JUAN 4:34) “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Si digo algo, terminaré llorando. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
La noche no puede terminar sin un beso. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn. |
El nombre se refiere a un comentario del físico Richard Feynman, en el que dijo que quería memorizar los dígitos de π hasta ese punto, para poder terminar de recitarlos diciendo "...nueve, nueve, nueve, nueve, nueve, nueve, y así en adelante", sugiriendo que π era un número racional. Nó được đặt theo tên của nhà vật lý Richard Feynman, người đã nói trong một bài giảng của ông rằng ông muốn nhớ các chữ số sau dấy phẩy của số π đến điểm này, để ông có thể đọc chúng cho người khác và nói "chín chín chín chín chín chín và vân vân", ngụ ý một cách đùa bỡn nói π là số hữu tỉ. |
1-3. a) ¿Cómo podría terminar un cristiano en aguas peligrosas? 1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng? |
La muda ocurre una vez al año, a finales del verano después de terminar la temporada de reproducción; las plumas nuevas se destacan por sus puntas blancas (plumas del pecho) o ante (plumas de las alas y la espalda), lo que produce un aspecto moteado. Việc thay lông diễn ra mỗi năm một lần, vào cuối mùa hè sau khi kết thúc mùa sinh sản, lông tươi nổi bật nghiêng trắng (lông ngực) hoặc da bò (cánh và lông trở lại). |
Al día siguiente, Mary acondicionó una sección del sótano de su apartamento, que estaba sin terminar, para que Robert tuviera un lugar donde estudiar sin que lo molestaran. Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy. |
Debí ser honesta contigo sobre por qué debí terminar nuestras sesiones. Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại |
¿De qué única manera pueden los cristianos mantener un paso vigoroso hasta terminar la carrera? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Debes terminar el trabajo de T-Bone. Anh nên kết thúc việc này đi |
En el mundo hoy hay muchos jóvenes a quienes después de terminar sus estudios todavía se les hace difícil escribir y hablar correctamente e incluso efectuar los más sencillos cálculos aritméticos; y tienen solo un conocimiento muy limitado de historia y geografía. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
¿Me ayudarás a terminar de empacar? Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc. |
¿Cómo terminará Dios pronto con la gobernación humana independiente de él? Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài? |
Y si empieza en blanco tendrá que terminar en negro. Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen. |
Es hora de terminar con esto. Thôi bỏ đi. Thay đồ đi. |
Sí, pero esta tregua terminará toda la lucha. Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh |
Esta unidad se manifiesta cuando los que escuchan dicen “amén” o “así sea” al terminar la oración. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Si empieza a trabajar cuando pasa a las Mujeres Jóvenes a los 12 años y continúa a ese paso, terminará a los 16. Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terminar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới terminar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.