televisor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ televisor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ televisor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ televisor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tivi, TV, máy truyền hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ televisor
tivinoun (Aparato que recibe las señales de televisión y las muestra visualmente.) Mi antena nunca interfirió con mi viejo televisor. Cái ăn-ten này không bao giờ làm nhiễu sóng tivi cũ của tôi. |
TVnoun (Aparato que recibe las señales de televisión y las muestra visualmente.) Tienes el control del televisor de ahora en adelante. Cô quản lý lịch TV từ bây giờ. |
máy truyền hìnhnoun (Aparato que recibe las señales de televisión y las muestra visualmente.) No pidió toallas, ni tostadora, ni televisor, sólo cuchillos, tenedores y cucharas. Không khăn, không máy nướng bánh mì, không máy truyền hình—chỉ có toàn dao, nĩa và muỗng. |
Xem thêm ví dụ
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Puedes hacer preguntas y completar tareas en algunos televisores con el Asistente de Google. Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google. |
Encenderé el televisor. Tôi sẽ bật TV cho cô xem. |
Bueno, él no tiene un televisor. Anh ta không có TV. |
En vez de dar un suspiro de alivio cuando terminan las reuniones de la Iglesia, corriendo frenéticamente en busca de un televisor antes de que comience el partido de fútbol, centrémonos en el Salvador y en Su día santo. Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài. |
¿La del televisor dos es la carrera ocho? Là của đường đua số 8 kênh 2 không? |
Hace falta valor para apagar el televisor y la computadora y guiar a la familia a través de las páginas de las Escrituras todos los días. Phải có can đảm để tắt máy truyền hình và máy vi tính và hướng gia đình các anh chị em qua những trang thánh thư mỗi ngày. |
Voy a revisar los televisores. Tôi sẽ kiểm tra TV OK. |
Por el contrario, cuando hablan, están usando una forma de telemetría no muy diferente de la del control remoto del televisor. Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn. |
Niños desnutridos con los ojos hundidos y refugiados expatriados procuran captar nuestra atención en la pantalla del televisor. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Lo ves cuando miras por la ventana cuando enciendes el televisor. Anh có thể thấy nó khi nhìn ra cửa sổ... hay khi anh bật tivi lên. |
Puse el libro encima del televisor y me fui a la cama. Tôi để quyển sách lên trên đầu máy truyền hình và đi ngủ. |
Gasta una tonelada de dinero en un televisor de plasma. Đốt thật nhiều tiền vào một chiếc Tivi plasma. |
Éste que está viendo es el Bentley de los televisores. Nó ngay đây, anh xem ở Bentley trên màn hình lớn của TV. |
Recuerdo nítidamente a mi padre que me decía que cuando todos en el barrio tuvieran un televisor, entonces compraríamos una radio FM normal. Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M. |
Bueno, buen señor, ya que es usted tan generoso, nos vendría bien un nuevo televisor para mantenernos distraídos de las drogas... y un microondas, una nueva nevera, algunos accesorios, mejorar el mobiliario. Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất. |
En los últimos treinta años, los norteamericanos prácticamente han aumentado al doble la cantidad de sus bienes materiales, como automóviles y televisores. Trong 30 năm qua, của cải vật chất của dân Mỹ, như xe hơi và máy truyền hình, hầu như tăng gấp đôi. |
El televisor del Sr. Nottingham no sirve y necesitas arreglarlo. TV trong phòng ngài Nottingham,... bị hư rồi và nó cần phải sửa ngay bây giờ. |
Se interrumpían bodas para que los invitados pudieran reunirse frente al televisor y luego volver a poner su atención en la novia y el novio. Những buổi tiệc cưới bị gián đoạn vì khách khứa chụm lại quanh những chiếc TV, và sau đó thì mới quay lại cô dâu chú rể. |
Queríamos meternos en el cerebro y ver qué sucede cuando los bebés están frente al televisor versus cuando están frente a seres humanos. Chúng tôi muốn vào trong bộ não của chúng và xem sự khác biệt này xảy ra khi những đứa trẻ xem tivi thay vì tiếp xúc với con người. |
Puso de estas sobre el televisor, y las usó como blancos de práctica. Ông ấy đặt mấy thứ đó lên nóc ti-vi,... và dùng nó làm bia tập bắn. |
Si hay un televisor en el hogar, ¿qué responsabilidad deben asumir los padres, y por qué? Nếu trong gia đình có máy truyền hình, cha mẹ phải nhận trách nhiệm gì, và tại sao? |
Hace pocos años Gateway sacó televisores de pantalla plana. Vài năm trước đây, Gateway giới thiệu TV màn hình phẳng. |
Son los padres —y no el televisor— quienes pueden dar a los hijos la mejor educación, con sus palabras y su ejemplo, “conforme al camino” que es bueno para ellos (Proverbios 22:6). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7) Qua lời nói và gương mẫu, cha mẹ, chứ không phải là ti-vi mới có thể dạy dỗ con trẻ cách tốt nhất “con đường nó phải theo”.—Châm-ngôn 22:6. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ televisor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới televisor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.