teclado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teclado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teclado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ teclado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn phím, Bàn phím máy tính, bàn chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teclado
bàn phímnoun (Dispositivo electromecánico con teclas unidas a una base utilizado para introducir información e interactuar con una computadora.) Y después pulsar el resultado en el teclado. Sau đó anh bấm kết quả lên bàn phím. |
Bàn phím máy tínhnoun (periférico de entrada que envía información a la computadora) |
bàn chữnoun (Dispositivo electromecánico con teclas unidas a una base utilizado para introducir información e interactuar con una computadora.) |
Xem thêm ví dụ
Permitir al usuario remoto & controlar el teclado y el ratón Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
Uno no puede decir simplemente "Perfecto, tenemos el teclado". bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này" |
Entonces, ¿qué hacemos ahora que tenemos este genial teclado? vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ? |
Puedes ahorrar batería desactivando la vibración y el sonido del teclado de tu dispositivo. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
Consejo: Para ver los comandos del teclado braille, haz lo siguiente: Mẹo: Để xem các lệnh chữ nổi, hãy làm như sau: |
Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Pueden ser muy útiles para componer o simplemente para tocar a través de un teclado MIDI conectado por USB al ordenador. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính. |
Es posible que debas configurar los ajustes del teclado para disfrutar de la mejor experiencia con TalkBack. Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình. |
Si has activado varios idiomas del teclado, el que estés utilizando aparecerá junto a la foto de tu cuenta. Nếu bật nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn sẽ thấy ngôn ngữ bạn đang sử dụng bên cạnh ảnh tài khoản của mình. |
Habilitar las disposiciones de teclado & Bật bố trí bàn phím |
Una aplicación ha solicitado cambiar estas opciones, o usted ha usado una combinación de varios gestos del teclado Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím |
Con nuestros dedos en el teclado nos es posible conseguir información que hace 500 años hubieran convertido en príncipe al más pobre de los hombres. Chúng ta có sẵn trong tay mình tin liệu mà nếu cách đây 500 năm nó có thể làm cho một người nghèo nhất trở thành ông hoàng. |
Puedes decidir si quieres que se emitan sonidos al utilizar el teclado, bloquear la pantalla, cargar el dispositivo o tocar algún elemento. Bạn có thể chọn phát hoặc không phát âm thanh khi sử dụng bàn phím số, khi khóa màn hình, sạc và chạm. |
Si tu Chromebook se puede utilizar como un tablet, el teclado en pantalla se abrirá automáticamente al girar la pantalla sobre la bisagra. Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề. |
Mereces unas vacaciones en la Tierra sin Teclados. Em xứng đáng 1 tuần trên vùng đất không có bàn phím. |
Coloca las manos sobre el teclado, con los dedos cerca del centro de la zona más grande de las teclas blancas. Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng. |
Creía que si volvías a estar detrás de un teclado otra vez, las cosas volverían a empezar a parecer normales. Anh chỉ nghĩ rằng nếu em ở đằng sau bàn phím đối đầu với thứ đó thì em sẽ bắt đầu cảm thấy bình thường. |
Y si tienen un sistema donde se reemplazan unas por otras es como tener monos que escriben en un teclado. Và nếu bạn có một hệ thống mà chúng bị thay thế cái này bởi cái khác, nó như là những con khỉ đánh máy. |
Puedes explorar este teclado de forma táctil del mismo modo que otras pantallas, pero su activación funciona de forma diferente. Bạn có thể khám phá bàn phím này bằng cách chạm, giống như với các màn hình khác. Tuy nhiên, bạn sẽ phải kích hoạt theo cách khác. |
Pueden ver Estados Unidos, California y San Diego, y pueden usar el ratón o el teclado para girar la imagen. Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh |
Configurar el teclado Cấu hình Bàn phím |
Si tienes algún otro problema con el teclado, sigue estos pasos: Nếu bạn đang gặp sự cố khác với bàn phím, hãy thử các bước sau: |
Imaginen un mono sentado frente a un teclado. Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím. |
Esta barra contiene la lista de pestañas abiertas. Pulse en una pestaña para activarla. Puede también usar un acceso rápido de teclado para navegar entre pestañas. El texto de la pestaña es el título de la página web abierta, sitúe el ratón sobre la pestaña para ver el título completo en caso de que esté truncado para caber en el tamaño de la pestaña Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
Pero rápidamente nos dimos cuenta que los delfines simplemente no iban a estar alrededor del barco usando un teclado. Nhưng chúng tôi nhanh chóng phát hiện ra rằng cá heo không ở xung quanh thuyền và dùng bàn phím một cách dễ dàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teclado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới teclado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.