taquigrafía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taquigrafía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taquigrafía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ taquigrafía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tốc ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taquigrafía
tốc kýnoun (sistema de escritura rápido) excepto con taquigrafía, y la comunicación se limita. ngoại trừ viết tốc ký, rồi sau đó quá trình tương tác bị giới hạn. |
Xem thêm ví dụ
A finales de la guerra, Etty enseñaba mecanografía y taquigrafía en una escuela de comercio de Tilburg, en el sur de los Países Bajos. Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan. |
Es casi imposible realizarlo a mano, excepto con taquigrafía, y la comunicación se limita. Gần như là khó thực hiện việc đó bằng tay ngoại trừ viết tốc ký, rồi sau đó quá trình tương tác bị giới hạn. |
¿Ninguno creyó que sería una buena idea vestir de traje a una de esas chicas de taquigrafía para que parezca que les importa? Không ai nghĩ rằng tốt hơn là nên mặc vét cho mấy em gái văn phòng để vờ như là các anh có quan tâm đến vậy? |
Pero durante la vida de José Smith el uso de la taquigrafía no era común. Tuy nhiên, trong suốt cuôc đời của Joseph Smith, tốc ký không được phổ biến. |
Así que vinieron y asistieron a todo el programa de la tarde, tomando notas en taquigrafía. Thế là họ đến và dự nhóm họp hết buổi trưa, và ghi chép. |
Tomo taquigrafía y mecanografío. Tôi có khả năng tốc ký bằng tay và đánh máy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taquigrafía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới taquigrafía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.