tallar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tallar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tallar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tallar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắt, khắc, chạm, vạc, cắt đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tallar
cắt(to cut) |
khắc(sculpture) |
chạm(engrave) |
vạc(carve) |
cắt đứt(cut) |
Xem thêm ví dụ
Es tallar un espacio donde la naturaleza pueda entrar al mundo doméstico de una ciudad. Tạc ra một không gian mà tự nhiên có thể bước vào thế giới gia đình của một thành phố. |
Más recientemente, la cultura maya en Centroamérica comenzó a tallar cartuchos en el año 300 D. C. Gần đây nhất, văn hóa Maya ở Trung Mỹ bắt đầu tạc hình ô van vào năm 300 SCN. |
Una vez que John pudo incorporarse en la cama, comenzó a tallar una pata de palo con una ingeniosa articulación que hacía las veces de tobillo para un pie ortopédico. Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả. |
La geología de la península coreana, que contiene una abundancia de granito duro, no es propicio para tallar imágenes de piedra en paredes de acantilado. Địa chất bán đảo Triều Tiên, có chứa nhiều đá granit cứng, không có lợi cho việc khắc hình ảnh đá vào các bức tường đá vách đá. |
No puedo dibujar, esculpir, o tallar nada. Không thể vẽ hay khắc bất cứ thứ gì. |
Lo primero que hace es tallar, raspar y lijar la armazón hasta darle las dimensiones precisas para producir el sonido deseado. Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn. |
Brownie, ¿cuándo vas a tallar mi nombre en la montaña? Brownie, chừng nào anh khắc tên tôi lên vách núi? |
Usé una esquirla microscópica de diamante para tallar la base. Tôi dùng một miếng kim cương rất nhỏ để có thể thực sự khắc cái đế như vậy. |
" No puede ser ", sacando un palo y tallar un palillo de dientes, " pero me imagino rayther usted puede hacer si BROWN arponero que antes de que usted oye un slanderin " la cabeza ". " Có thể không, lấy ra một cây gậy và whittling một cây tăm ", nhưng tôi rayther đoán bạn sẽ được thực hiện BROWN nếu đó harpooneer ere nghe bạn đầu ́slanderin. " |
Queremos tallar sus dientes. Ta muốn cắt ngà của chúng. |
“Busco una piedra de jade para tallar”, contestaría el escultor. Nhà điêu khắc sẽ nói: “Ta đang tìm kiếm ngọc để chạm khắc.” |
Siguiendo los pasos de mi padre, aprendí el oficio de tallar diamantes, y en 1930 me casé con un colega. Nối bước chân cha, tôi học nghề cắt kim cương, và tôi kết hôn với một đồng nghiệp vào năm 1930. |
¿Se puede tallar el pollo? Bạn có thể xẻ thịt gà không? |
Hice tallar una trampa para demonios en la bala. Bẫy quỷ được khắc vào viên đạn. |
Inicialmente, se especializó en dibujo y pintura, pero en 1987 comenzó a ayudar a su marido con su escultura en el Parque de Esculturas Chapungu, donde comenzó a tallar en piedra. Ban đầu, cô chuyên vẽ tranh nhưng vào năm 1987, cô đã giúp chồng mình điêu khắc tại Công viên Điêu khắc Chapungu, nơi cô bắt đầu điêu khắc đá. |
Voy a tallar su cara bonita fuera de su cráneo. Tôi sẽ đục lên khuôn mặt xinh đẹp của cô tới tận sọ cô luôn. |
De ser así, ¿cuál fue el propósito de tallar esos extraños geoglifos en la Tierra? Nếu vậy, đâu là lý do của việc khắc những geoglyph kỳ lạ này lên mặt đất? |
Hecla en una tormenta de nieve - " propietario, dejar de tallar. Hecla trong một cơn bão tuyết - " chủ nhà, dừng whittling. |
¿Dónde aprendiste a tallar de esa manera? Cậu học cách chạm khắc như thế này ở đâu thế? |
Se trata de tallar un espacio para los árboles. Nó về việc tạc ra một không gian cây xanh. |
Este fue un libro de pinturas de Rafael, el artista del Renacimiento, y al tallar su obra y remezclarla, tallando en ella, es como hacer algo que es más nuevo y más contemporáneo. Đây là sách về các bức họa của Raphael, nghệ sĩ thời Phục hưng, dùng tác phẩm của ông, trộn lẫn, khắc vào đó, tôi làm nên thứ mới mẻ và hiện đại hơn. |
No tallaré cálculos sino que dejaré esto a los cirujanos especialistas. Tôi sẽ không thực hiện những phẫu thuật mở bàng quang mà dành công việc đó cho những người chuyên. |
No he terminado de tallar. Con chưa khắc xong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tallar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tallar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.