taladro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taladro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taladro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ taladro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoan, Máy khoan, máy khoan, mũi khoan, cái khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taladro
khoan(punch) |
Máy khoan(drill) |
máy khoan(borer) |
mũi khoan(bit) |
cái khoan(borer) |
Xem thêm ví dụ
No es de mi incumbencia, pero un taladro poderoso y unas mechas de titanio lo llevarán mucho más lejos que esa cámara. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Porque lo que necesitan es el agujero, no el taladro. Bởi vì cái mà cần là cái lỗ, không phải cái khoan. |
En muchas partes del país, los taladros tienen que llegar más profundo cada vez, para llegar al agua. Ở nhiều vùng, người ta phải khoan sâu hơn để lấy nước. |
Ahora unas sentadillas de taladro. Giờ hãy làm vài động tác ngồi xổm búa khoan nào. |
Laos fue nuestro " taladro para roca ". Lào có thể coi là " rock drill " của ta. |
Si no lo hubiera hecho así, aquella mañana le habría costado concentrarse en los taladros. Giả sử không ngồi kiểu đó, thì rất có thể sáng hôm ấy ông sẽ khó tập trung được vô mấy cái máy khoan. |
A estos ensayos los denominaban " taladros para roca ". họ thường gọi đó là " Rock Drills. " |
El Stealth es invisible al radar, pero el Taladro no. Một con tàu do thám có thể vô hình với ra-đa, với khoang biển thì không. |
Voy a calentar el taladro para biopsias. Tôi sẽ đi chuẩn bị khoan sinh thiết. |
Y como la alarma estaba ya anulada los detectores sísmicos no pudieron detectar el taladro. Và vì chuông báo động đã reo, máy dò địa chấn không thể phát hiện ra tiếng khoan. |
Pero luego viene ese momento en que el taladro termina la perforación al otro lado de la pared, y justo en ese momento la pared ya no puede hacer más fuerza. Nhưng sau đó sẽ có lúc khi mũi khoan vừa xuyên qua mặt bên kia tường, và ngay khoảnh khắc đó bức tường không thể tác động trở lại nữa. |
Mi ejemplo favorito es un taladro. Ví dụ ưa thích của tôi là cái khoan. |
El taladro no funciona muy bien. Sao đặt khoan không tử tế chút hả? |
Si, gracias por el tour, pero aún tenemos el problema del taladro. nhưng ta vẫn còn vấn đề với máy khoan kia. |
El señor Dursley era el director de una empresa llamada Grunnings, que fabricaba taladros. Ông Dursley là giám đốc một công ty gọi là Grunnings, chuyên sản suất máy khoan. |
Prepara el taladro. Chuẩn bị mũi khoan. |
Entonces, ¿por qué no alquilar el taladro? o, aún mejor, ¿por qué no alquilar el propio taladro a otros y hacer dinero con eso? Vậy tại sao bạn không thuê cái khoan ấy hay, thậm chí hay hơn, cho thuê chính cái khoan của bạn cho người khác và kiếm chút tiền từ nó? |
El taladro entra por un desagüe que sale de Paris Drive. Máy khoan sẽ tạo một đường xuyên qua cống chính của đường Paris |
Un día, Simon desentierra una llave con forma de taladro, el Taladro Núcleo, y un pequeño mecanoide que parece una cara, el Ganmen. Một ngày nọ, Simon tìm được một chìa khóa hình mũi khoan được gọi là Core Drill, theo sau là một mecha nhỏ giống như một khuôn mặt được gọi là Gunmen. |
Y el director incluye en la lista de necesidades más urgentes del orfanato una máquina de tamaño industrial para lavado y secado, cuatro aspiradoras, dos ordenadores, un proyector de vídeo, una fotocopiadora, zapatos de invierno y un taladro de dentista. Và người đứng đầu liệt kê ra thứ cần nhất cho viện mồ côi là máy giặt công nghiệp và máy sấy, 4 máy hút bụi, 2 máy vi tính, 1 máy tính, 1 máy copy, giày mùa đông và khoan của nha sĩ. |
Tal vez mis velocidades y alimentaciones se crearon para taladro de acero alta velocidad pero tengo un taladro de carburo en la máquina Có lẽ tốc độ của tôi và nguồn cấp dữ liệu đã được thiết lập cho tốc độ cao thép khoan nhưng tôi đã có một mũi khoan hợp kim cứng trong máy tính |
Junto con la ficha de " Ayuda ", hay la ficha " Taladro de mesa ", que es una carta de grifo/ taladro y la pestaña de " Calculadora " Cùng với các tab " Trợ giúp ", có tab " Khoan bảng " là một biểu đồ khai thác/ khoan, và tab " Máy tính " |
El taladro hogareño promedio se usa entre 6 y 20 minutos en toda su vida útil dependiendo de a quién le preguntemos. Trung bình một cái khoan được sử dụng khoảng 6 đến 20 phút trong suốt quá trình sử dụng, phụ thuộc vào người bạn hỏi. |
La mayoría de las niñas sabían que el taladro. Hầu hết các cô gái đều biết việc đó. |
Taladro lanzado. Phóng khoang biển. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taladro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới taladro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.