swerve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swerve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swerve trong Tiếng Anh.
Từ swerve trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi chệch, lách, làm chệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swerve
đi chệchverb |
láchverb You were tying to swerve to get out of the way. Anh đã buộc phải lách xe ra khỏi con đường. |
làm chệchverb |
Xem thêm ví dụ
Renowned for his ball striking from distance, swerving free kicks, and his ability to get past defenders with pace, Bale has received plaudits from his peers, who have described him as a footballer with "tremendous speed, great crossing ability, a great left foot and exceptional physical qualities". Nổi tiếng với lối tấn công từ khoảng cách xa, những cú đá phạt xoáy và khả năng vượt qua hậu vệ đối phương bằng tốc độ, Bale đã nhận được những lời khen ngợi từ đồng nghiệp, họ miêu tả anh là một cầu thủ bóng đá với "tốc độ cực nhanh, khả năng qua người tuyệt vời, chân trái tốt và điều kiện thể chất phi thường". |
And don't swerve, or else you will get under my shells. và đừng có đi lệch hướng, |
Swerve. Bình tĩnh đi. |
Earlier this morning, a U.S. Postal Service van swerved violently across several lanes of traffic, causing serious injuries and closing all southbound lanes. Vào rạng sáng nay, một thuộc Bưu cục Hoa Kỳ đã ngoặt gấp qua vài làn đường, gây nhiều tai nạn nghiêm trọng và làm tắc nghẽn các làn đường hướng nam. |
I keep swerving to the left, babe. Em cứ đánh về phía trái, cưng à. |
And there was some swerving. Và lái xe vòng vèo. |
And then, as if it had suddenly changed its mind, came towards me and then swerved to the right and went right around me. Rồi bỗng nhiên, như thay đổi suy nghĩ, chúng lao thẳng tới tôi rồi đột ngột rẽ sang phải và đi ngay quanh tôi. |
Persecution, reproaches, tortures —nothing could swerve him from loyally doing God’s will down to the death. Dầu bị bắt bớ, rủa-sả, tra-tấn, không có gì có thể khiến ngài rời bỏ sự trung-thành làm theo mọi ý của Đức Chúa Trời cho đến chết. |
Caroline dies in 1970, after swerving into on-coming traffic. Caroline qua đời vào năm 1970, sau khi tham gia giao thông. |
Bicycle riders and mule-drawn carts swerved around kids, stray dogs, and piles of debris. Những người đi xe đạp và những xe lừa kéo lượn bên bọn trẻ, những con chó lạc, và những đống gạch vỡ. |
And they do not swerve from their paths. Chẳng chệch khỏi lối mình. |
"""After twenty years of living in America,"" he said, swerving the truck to avoid a pothole the size of a beach ball." - Sau hai mươi năm sống ở Mỹ chứ gì, – hắn vừa nói vừa đánh tay lái, tránh một cái hố to bằng trái bóng bãi biển. |
And I did exactly what you're not supposed to do, which is swerve to avoid it. Và tôi đã làm điều không nên làm, đó là quẹo để tránh nó. |
It was a windy day, and fierce gusts of wind whipped against the approaching aircraft, causing each one to swerve and shudder during the approach. Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh. |
Was getting my swerve on. Tôi thấy hào hứng với công việc đó. |
I swerved to avoid him Tôi đã cố tránh anh ta |
Still, none of these trials made God’s loyal Son swerve from his course. Tuy nhiên không một thử thách nào làm cho người Con trung thành của Đức Chúa Trời đi lạc hướng. |
Should it prioritize your safety by hitting the motorcycle, minimize danger to others by not swerving, even if it means hitting the large object and sacrificing your life, or take the middle ground by hitting the SUV, which has a high passenger safety rating? Chiếc xe sẽ ưu tiên sự an toàn của bạn bằng cách tông vào xe máy, giảm nguy hiểm cho người khác bằng cách đi thẳng, mặc dù đó nghĩa là tông vào vật lớn và hi sinh mạng sống của bạn, hay lựa chọn tông vào chiếc SUV, khi mà khả năng an toàn cho hành khách trên xe khá cao? |
Never did Jesus swerve as to his loyalty to his heavenly Father, Jehovah God.—Matthew 4:1-11. Lòng trung thành của Giê-su đối với Cha trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã không bao giờ lay chuyển (Ma-thi-ơ 4:1-11). |
I swerved to avoid him. Tôi đã cố tránh anh ta. |
The lead ship in the formation at beginning of battle, Yūdachi had to swerve to avoid U.S. ships, then torpedoed the cruiser USS Portland. Là chiếc dẫn đầu của đội hình vào lúc bắt đầu trận đánh, Yudachi phải đổi chệch hướng để tránh các tàu chiến Mỹ, rồi nó phóng ngư lôi vào tàu tuần dương USS Portland. |
They persecuted him cruelly and finally had him put to death on an execution stake, but they failed to make him swerve from the path of perfect integrity and obedience to God’s sovereignty. Họ hành hạ Giê-su một cách độc ác và cuối cùng họ khiến Giê-su bị giết trên cây khổ hình. Tuy nhiên họ đã thất bại vì không lay chuyển được Giê-su ra khỏi đường lối trung kiên toàn vẹn và vâng phục quyền tối thượng của Đức Chúa Trời. |
You were trying to swerve to get out of the way Anh đã buộc phải lách xe ra khỏi con đường |
Your car can't stop in time to avoid the collision, so it needs to make a decision: go straight and hit the object, swerve left into an SUV, or swerve right into a motorcycle. Bạn không thể dừng lại lập tức để tránh bị va chạm, nên bạn cần ra quyết định lập tức: đi thẳng và đụng vào vật đó, quẹo trái trúng chiếc SUV, hay quẹo phải trúng chiếc xe máy. |
You see, Freddy believes that if a fridge falls off a minivan, you better swerve out of its way. Các bạn thấy không, Freddy tin rằng nếu cái tủ lạnh rơi khỏi cái xe tải, tốt hơn là các bạn nên tránh nó ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swerve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swerve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.