swimwear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swimwear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swimwear trong Tiếng Anh.
Từ swimwear trong Tiếng Anh có nghĩa là đồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swimwear
đồ bơinoun I have no swimwear! Em không có đồ bơi. |
Xem thêm ví dụ
In Egypt, the term "Sharia swimsuit" is used to describe full-body swimwear. Ở Ai Cập, từ "đồ bơi Sharia" được dùng để chỉ đồ bơi toàn thân. |
During the course of the year it is released that she joined the brand Sweet Victorian with its own line of lingerie and women's swimwear as a designer. Trong suốt năm phát hành, cô đã tham gia thương hiệu Sweet Victorian với dòng đồ lót và đồ bơi phụ nữ của riêng mình với tư cách là một nhà thiết kế. |
She is known for her swimwear and lingerie photo shoots after appearing in a Sports Illustrated Swimsuit Issue in 2003 and in GQ magazine and FHM in the same year. Cô được biết đến với những bộ ảnh đồ bơi và đồ lót sau khi xuất hiện trong ấn phẩm áo tắm Sports Illustrated năm 2003 và trên tạp chí GQ và FHM cùng năm. |
She was featured in the 2002, 2003, 2006 and 2007 Swimwear editions of the South African Sports Illustrated magazine and on the cover of GQ. Cô được lên hình trong các phiên bản Đồ bơi 2002, 2003, 2006 và 2007 của tạp chí Thể thao Nam Phi và trên trang bìa của GQ. |
Example: Say that you sell swimwear and you want to highlight your men’s swimming shorts page and all your relevant products for a customer that searched for “men’s swimming shorts”. Ví dụ: Giả sử bạn bán đồ bơi và muốn làm nổi bật trang quần bơi nam cũng như tất cả các sản phẩm liên quan cho một khách hàng đã tìm kiếm "quần bơi nam". |
Swanepoel modeled for the Kardashians' 2010 swimwear line. Swanepoel làm người mẫu cho mẫu đồ tắm của Kardashians năm 2010. |
At beaches, this may be more accepted than at swimming pools, which tend not to permit the use of underwear as swimwear because underwear is unlined, may become translucent, and may be perceived as unclean. Ở bãi biển, việc mặc quần áo thoải mái hơn trong hồ bơi, nơi có xu hướng không cho phép mặc những loại quần lót không đường may vì nó có thể trở nên trong suốt khi ướt và được xem là không sạch sẽ. |
For The First Time In 77 Years, Contestants In Miss America Pageant Can Choose Their Swimwear. Từ năm 2017, cuộc thi America's Miss World (Hoa hậu Thế giới Mỹ) sẽ đảm nhận việc tuyển chọn thí sinh. |
I have no swimwear! Em không có đồ bơi. |
She has a swimwear line called Bambshell, for which she worked with South African swimwear brand. Cô có một dòng trang phục bơi mang tên Bambshell, thương hiệu mà cô hợp tác với thương hiệu quần áo bơi Nam Phi Dax Martin. |
The bill specifically mentions "any sexually arousing posing on the behalf of children under the age of 13 wholly or partially naked, or wearing swimwear or only underwear, published in books or featured in film," although as with its other provisions this only applies to drawings and animation, not to photography or film of real children. Dự luật đề cập cụ thể tới "bất kỳ tư thế gợi dục nào thể hiện qua hình ảnh trẻ em dưới 13 tuổi trong tình trạng khỏa thân hoàn toàn hay một phần, hoặc mặc đồ tắm hay chỉ mặc mỗi đồ lót, được đăng trong sách hay có trong phim ảnh", mặc dù vậy thì cũng như các điều khoản khác của dự luật, điều này chỉ áp dụng đối với tranh vẽ và hoạt hình, không áp dụng với ảnh chụp hay phim về trẻ em thực. |
Working with Andress, she created the ivory hipster bikini which, daring for its time, started a new trend in women's swimwear, made Andress a major star, and became an enduring movie icon. Hợp tác với Andress, bà đã tạo ra bộ bikini hipster màu ngà, táo bạo, đã bắt đầu một xu hướng mới trong đồ bơi của phụ nữ, biến Andress trở thành một ngôi sao lớn và trở thành một biểu tượng điện ảnh đến tận sau này. |
Nowadays, the fundoshi is mainly used not as underwear but as festival (matsuri) clothing at Hadaka Matsuri or, sometimes, as swimwear. Ngày nay, fundoshi không được dùng để làm quần lót nữa mà dùng trong Lễ hội quần áo (matsuri) hoặc đôi khi làm đồ bơi. |
At the Mall of Asia Arena, all 86 contestants competed in swimwear and evening gown in front of a panel of preliminary judges. Tại khu thương mại Asia Arena, tất cả 86 thí sinh đều tham dự cuộc thi áo tắm và dạ hội trước một ban giám khảo. |
Ad images where any part of the human body from the sternum to the mid-thigh is not clothed; or the body is clothed in underwear, swimwear, lingerie, or other see-through clothes or non-clothing items such as a towel or bed sheet. Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của cơ thể người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo; hoặc cơ thể mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc các trang phục xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường. |
While accompanying her father to a convention in Los Angeles, Gwynne obtained a job modeling for Catalina Swimwear. Trong khi đi cùng cha cô đến một hội nghị ở Los Angeles, Gwynne đã nhận được một mô hình công việc cho Quần áo bơi Catalina. |
Sports science is a widespread academic discipline, and can be applied to areas including athlete performance, such as the use of video analysis to fine-tune technique, or to equipment, such as improved running shoes or competitive swimwear. Khoa học thể thao là một bộ môn phổ biến có thể áp dụng tại nhiều phạm vi trong thể thao trong đó có sự thi đấu của vận động viên, ví dụ như việc phân tích băng hình để hoàn thiện kỹ thuật hay cải thiện trang thiết bị thi đấu, ví dụ như sử dụng giầy chạy hay đồ bơi cải tiến. |
Most designer brands of male swimwear in Europe, Asia and Australia produce lines of much briefer style suits, including the increasingly popular Brazilian square cut trunks (known as sunga in Portuguese). Hầu hết các thương hiệu thiết kế đồ bơi của nam giới ở châu Âu, châu Á và Úc sản xuất đường của nhiều bộ quần áo phong cách ngắn hơn, bao gồm cả thân hình vuông cắt Brazil ngày càng phổ biến (được gọi là Sunga trong tiếng Bồ Đào Nha). |
Van der Westhuizen appeared in the M-Net televised special of the 2006 South African Sports Illustrated Swimwear edition shoot. Van der Westhuizen xuất hiện trong chương trình truyền hình đặc biệt M-Net của buổi chụp hình đồ bơi của Sports Illustrated Nam Phi năm 2006. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swimwear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swimwear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.