deviate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deviate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviate trong Tiếng Anh.

Từ deviate trong Tiếng Anh có các nghĩa là trệch, sai đường, lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deviate

trệch

verb

You didn' t deviate from the plan, did you, Pollux?
Chú mày không làm trệch kế hoạch chứ, Pollux?

sai đường

verb

Strait means narrow, strict, exacting, and allowing for no deviation.
Chật có nghĩa là hẹp, chặt chẽ, nghiêm ngặt, và không cho phép đi sai đường.

lệch

verb

That means they fall substantially below the standard deviation.
Nghĩa là chúng dưới độ lệch tiêu chuẩn.

Xem thêm ví dụ

When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute deviation, and the median absolute deviation.
Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute deviation).
“On matters of doctrine, covenants, and policies established by the First Presidency and the Twelve, we do not deviate from the handbook,” said Elder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
So they're all well documented deviations from rational behavior.
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
Madonna chose comedian Amy Schumer as the opening act for the New York shows, deviating from her usual hiring of a band or a disc jockey to open the shows.
Madonna chọn nữ diễn viên hài Amy Schumer là người mở màn cho buổi diễn New York, khác so với việc thuê thông thường của một ban nhạc và DJ để mở chương trình.
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance.
Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất.
The behaviour of actual machines deviates from these idealizations, but the assumption of such "perfect" behaviour provide a useful first approximation of how the real world works.
Hành vi của các máy móc thực tế lệch đi khỏi những lý tưởng hóa này, nhưng giả định về hành vi "tuyệt vời" như vật của hệ cung cấp ước lượng hữu ích đầu tiên về cách thế giới thực hoạt động.
In response, conservatives sent Nguyễn Hà Phan around the country to criticise Võ Văn Kiệt, who he claimed was deviating from socialism.
Đáp lại, những người bảo thủ đã cử Nguyễn Hà Phan đi các tỉnh khắp đất nước để chỉ trích Võ Văn Kiệt rằng ông ta đã xa rời khỏi chủ nghĩa xã hội.
8 He further asks if they have been sufficiently humble, free of pride and envy, and kind toward their fellowman.9 By honestly answering questions like these, we can correct early deviations from the strait and narrow path and keep our covenants with exactness.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Magnetometers detect minute deviations in the Earth's magnetic field caused by iron artifacts, kilns, some types of stone structures, and even ditches and middens in archaeological geophysics.
Máy đo từ tính có thể phát hiện độ lệch nhỏ trong từ trường của Trái Đất do các hiện vật bằng sắt, đồ tạo tác, một số loại cấu trúc bằng đá, và thậm chí khe và các mỏm đá trong khảo cổ học địa vật lý.
Controllers, which were able to make calculated changes in response to deviations from a set point rather than on-off control, began being introduced the 1930s.
Bộ điều khiển, mà đã có thể làm thay đổi tính toán để đáp ứng với độ lệch từ một điểm thiết lập hơn là on-off kiểm soát, đã bắt đầu được giới thiệu năm 1930.
This is gonna amplify large deviations.
Làm như vậy sẽ làm tăng các độ lệch lớn
Having our hope solidly based on God’s promise and his oath will help us not to deviate from walking in the way of the truth.
Đặt hy vọng vững chắc nơi lời hứa và lời thề của Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta không đi trệch con đường lẽ thật.
But in reality, Christendom deviated greatly from true Christianity.
Nhưng trên thực tế, giáo hội tự xưng theo Đấng Christ đã trôi giạt khỏi đạo thật Đấng Christ rất xa.
I never deviate from the mission.
Tôi không bao giờ làm việc khác nằm ngoài nhiệm vụ.
The ability to deviate from program behavior arises out of the host's recall of past iterations.
Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ.
The testimony of history is clear: The Trinity teaching is a deviation from the truth, an apostatizing from it.
Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật.
Set a definite, risk-free limit that is well within the range of moderation —one that will not allow you to deviate into overindulgence.
Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén.
Generally, StarCraft was received positively by critics, with many contemporary reviewers noting that while the game may not have deviated significantly from the status quo of most real-time strategy games, it was one of the best to have applied the formula.
Nói chung, StarCraft đã nhận được đánh giá tích cực của các nhà phê bình, với nhiều nhận xét đương thời ghi nhận rằng trong khi trò chơi có thể không có chênh lệch đáng kể so với các trò chơi chiến lược thời gian thực hay nhất cùng thời, đó là một trong những tốt nhất để có áp dụng công thức .
(Isaiah 52:8) Even if a former associate develops a wicked conscience, deviating from the body of truth provided by Jehovah, we stand united with God’s organization in its work and in precious intimacy with our God. —Proverbs 3:32; Hebrews 10:22, 23.
(Ê-sai 52:8). Bất kể dù ai kia trước là tín-đồ nhưng nay vì phát-triển một lương-tâm bại-hoại mà xa cách lẽ thật của Đức Chúa Trời, chúng ta thì vẫn cứ đoàn-kết với tổ-chức của Ngài trong công việc của tổ-chức và giữ vững mối liên-lạc quí báu với Đức Chúa Trời chúng ta. (Châm-ngôn 3:32; Hê-bơ-rơ 10:22, 23).
Many people, however, are unaware of the fact that Christendom’s leaders, including so-called creationists and fundamentalists, have spun the Bible account of creation into numerous tales that deviate from what the Bible really says.
Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra sự thật là các nhà lãnh đạo tự nhận theo Ki-tô giáo, kể cả những người tin thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống, đã biến lời tường thuật trong Kinh Thánh thành vô số câu chuyện, khác với những gì Kinh Thánh thật sự dạy.
Most of the coordination approaches requires that the goal should be achieved in an equilibrium in order to exclude the possibility that an opportunistic player deviates from the coordinated plan.
Hầu hết các phương pháp phối hợp đòi hỏi phải đạt được mục tiêu ở trạng thái cân bằng để loại trừ khả năng một người chơi cơ hội đi chệch khỏi kế hoạch phối hợp.
While the other three are written in strict compound duple time with a 6 8 time signature, Ballade No. 1 bears deviations from this.
Trong khi ba bài còn lại được viết bằng nhịp cố đinh với nhịp 6/8, Ballade số 1 có sai lệch so với điều này.
They have well-founded principles from which they do not deviate.”
Họ tin tưởng vào những nguyên tắc vững chắc và không hề lìa bỏ”.
However, the China Audio-Video and Digital Publishing Association issued a statement in October 2017 that discouraged battle royale-style games, stating that they are too violent and deviate from Chinese values of socialism, deeming it harmful to young consumers.
Tuy nhiên, Hiệp hội Phát hành Kỹ thuật số Trung Quốc đã đưa ra một tuyên bố vào tháng 10 năm 2017 với hạn chế dành cho những trò chơi theo phong cách chiến đấu hoàng gia, nói rằng chúng quá bạo lực và đi chệch khỏi các giá trị của chủ nghĩa xã hội của Trung Quốc, coi những trò chơi này là nguy hại cho người dùng trẻ tuổi.
The norms and the deviations.
Những quy tắc và độ sai lệch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.