staff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staff trong Tiếng Anh.
Từ staff trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên, gậy, cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staff
nhân viênnoun (employees of a business) He is an indispensable member for the staff. Ông ta là một thành viên không thể thiếu của nhân viên. |
gậynoun Could a staff+ wave the one who lifts it? Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
cánnoun I live in the staff quarters, with my parents. Tớ sống ở khu tập thể cán bộ của trường, với bố mẹ tớ. |
Xem thêm ví dụ
His club is said to be the hardest among the presidential staff. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
Could a staff+ wave the one who lifts it? Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao? |
I don't insult the staff. Tôi không nhục mạ nhân viên. |
Kané had previously been Issoufou's chief of staff. Kané trước đây đã từng là chánh văn phòng của Issoufou. |
The staff got in in less than a minute... we had solved the situation. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
That is company Representative with small staff between relationship. Đó là công ty đại diện với nhân viên nhỏ giữa mối quan hệ. |
Please, the whole staff, the doctors even, we all know this is real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag . Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng . |
10 So I took my staff Pleasantness+ and cut it up, breaking my covenant that I had made with all the peoples. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide. Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới. |
In 1848, he was appointed chief of the staff of the VIII Corps at Koblenz. Vào năm 1848, ông được bổ nhiệm làm tham mưu trưởng của Quân đoàn VIII tại Koblenz. |
The following month Misae passed away, surrounded by a loving family and the medical staff of a different hospital, where her sincere convictions were understood and respected. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
Hold yourself to the same standards as you hold your staff. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
He was also a student of the School of War in Porto Alegre (1906), the School of Artillery and Engineering, where perfected in mechanics, ballistics and metallurgy (1908-1910), and the School of General Staff, where he graduated as the 1st in class and received the rare mention "très bien" (1922), acting shortly after, in the repression of the São Paulo Revolution of 1924. Ông cũng là sinh viên của Trường Chiến tranh ở Porto Alegre (1906) Trường Pháo binh và Kỹ thuật, đã hoàn thiện về cơ học, đạn đạo và luyện kim (1908-1910), và Trường Đại học Tổng hợp, nơi ông tốt nghiệp lớp 1 và nhận được "très bien" (1922) hiếm được đề cập đến. |
Soon afterward, Hitler removed Göring from all of his offices and ordered Göring, his staff and Lammers placed under house arrest at Obersalzberg. Ngay sau đó, Hitler tước bỏ tất cả mọi chức vụ của Göring và ra lệnh quản thúc tại gia đối với ông, những thuộc hạ và Lammers tại Obersalzberg. |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
Marines from other units, as well as members of Edson's command staff, including Major Bailey, took ammunition and grenades under fire to the Marines around Hill 123, who were running critically low. TQLC từ các đơn vị khác cũng như các sĩ quan trong bộ chỉ huy của Edson, như thiếu tá Bailey, đã bất chấp làn hỏa lực đưa thêm đạn và lựu đạn đến cho TQLC đang cần gấp quanh Đồi 123. |
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed. Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết. |
In 2007, Maeda also composed the ending theme for the game Himawari no Chapel de Kimi to for the company Marron, and he was on the music staff for Ram's game 5 released in July 2008. Năm 2007, ông còn sáng tác ca khúc kết thúc của tựa game Himawari no Chapel de Kimi (không phải của Key), tham gia đội ngũ sản xuất âm thanh trong tựa game 5 của Ram phát hành vào tháng 7 năm 2008. |
While being treated at medical facilities, she witnessed to hospital staff, patients, and visitors. Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm. |
To celebrate the airline's 60th anniversary in 2006, a year of road shows named the "Cathay Pacific 60th Anniversary Skyshow" was held where the public could see the developments of the airline, play games, meet some of the airline staff, and view vintage uniforms. Để kỷ niệm 60 năm thành lập vào năm 2006, một chương trình roadshow với tên gọi "60 năm thành lập Cathay Pacific" được tổ chức, công chúng đều có thể theo dõi sự phát triển trong 60 năm của hãng cũng như tham gia các trò chơi, giao lưu với các nhân viên của hãng cũng như xem các đồng phục tiêu biểu của hãng. |
By 1999, Novell had lost its dominant market position, and was continually being out-marketed by Microsoft as resellers dropped NetWare, allowing Microsoft to gain access to corporate data centers by bypassing technical staff and selling directly to corporate executives. Đến năm 1999, Novell đã mất vị trí thống lĩnh thị trường và liên tục bị Microsoft chiếm thị phần khi các đại lý loại bỏ NetWare, cho phép Microsoft có quyền truy cập vào các trung tâm dữ liệu của công ty bằng cách bỏ qua nhân viên kỹ thuật và bán trực tiếp cho giám đốc điều hành của công ty. |
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.