service charge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ service charge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ service charge trong Tiếng Anh.
Từ service charge trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, cây thanh lương trà, bộ đồ, ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ service charge
dịch vụ
|
phục vụ
|
cây thanh lương trà
|
bộ đồ
|
ban
|
Xem thêm ví dụ
IDA overheads are low; it is self-financed by a small service charge to clients. Tổng chi phí quản lý IDA khá thấp; IDA tự chi trả các chi phí quản lý này từ nguồn nhỏ phí dịch vụ thu được của các khách hàng vay vốn. |
Thank you, President Monson, for your teaching and example of Christlike service and your charge for all of us to be missionaries. Xin cám ơn Chủ Tịch Monson về lời giảng dạy và tấm gương phục vụ của chủ tịch giống như Đấng Ky Tô và lệnh truyền cho tất cả chúng ta để đều là những người truyền giáo. |
The teardrop-shaped United States Mark 9 depth charge entered service in the spring of 1943. Các loại bom chống tàu có hình giọt nước của Hoa Kỳ loại Mark 9 đã được đưa vào chiến đấu mùa xuân năm 1943. |
During her time in office, Diogo urged the African health ministers to offer reproductive and sexual health services free of charge throughout the continent. Trong thời gian tại vị, Diogo kêu gọi các bộ trưởng y tế châu Phi cung cấp dịch vụ sức khỏe sinh sản và tình dục miễn phí trên khắp lục địa. |
While assistance is often in the form of financial payments, those eligible for social welfare can usually access health and educational services free of charge. Trong khi hỗ trợ thường là dưới hình thức các khoản thanh toán tài chính, những người hội đủ điều kiện hưởng phúc lợi xã hội thường có thể tiếp cận dịch vụ y tế và giáo dục miễn phí. |
Note: Google doesn’t charge you to use Google Maps, but the Google Maps app uses your phone or tablet’s data connection, and your mobile service provider might charge you for data usage. Lưu ý: Google không tính tiền bạn cho việc sử dụng Google Maps, nhưng ứng dụng Google Maps sử dụng kết nối dữ liệu của điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn và nhà cung cấp dịch vụ di động có thể tính phí bạn cho việc sử dụng dữ liệu. |
He completed his military service as an officer in charge of armoured training in Trier (Germany). Anh đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, sĩ quan huấn luyện thiết giáp ở Trier (Đức). |
This article shows what the Bible says about charging for religious services.” Tạp chí này đưa ra một số lời khuyên thực tế để giúp một người bỏ thuốc lá”. |
Nevertheless, security agents managed to arrest many of Jehovah’s worshipers, accusing them of working for a foreign intelligence service —a completely baseless charge. Tuy nhiên, nhân viên an ninh tìm cách bắt nhiều người thờ phượng Đức Giê-hô-va, gán cho họ tội làm việc cho một tổ chức gián điệp nước ngoài—lời buộc tội hoàn toàn vô căn cứ. |
After repeated delays due to archaeological discoveries and technical issues, service began, initially free of charge, on August 19, 2011. Sau khi nhiều chậm trễ do những khám phá khảo cổ học và các vấn đề kỹ thuật, tuyến này bắt đầu vận hành, ban đầu miễn phí, vào ngày 19 tháng 8 năm 2011. |
He worked at the Ministry of Public Services as an engineer in charge of northern railway development from 1881 to 1885. Ông làm kỹ sư tại Bộ dịch vụ công cộng với nhiệm vụ là phát triển tuyến đường sắt miền bắc từ 1881 đến 1885. |
Therefore, reputable services in China tend to charge a membership fee and in return offer greater reliability and fewer or no ads. Vì vậy, những dịch vụ khiêu dâm nổi tiếng tại Trung Quốc thường thu phí thành viên và cung cấp dịch vụ tin cậy hơn, bao gồm ít hơn hoặc không có quảng cáo. |
Jesus’ criticism that the money changers were turning the temple into “a cave of robbers” evidently indicates that the charges for their services were exorbitant. Việc Chúa Giê-su lên án những người đổi tiền đã biến đền thờ thành “ổ trộm-cướp” dường như cho thấy họ đã thu phí với giá cắt cổ. |
But we never tithe, take up collections, or charge a fee for our services or publications. Nhưng chúng tôi không bao giờ thu thuế thập phân, quyên tiền, tính phí cho mọi hoạt động hay thu tiền các ấn phẩm. |
Those in charge of meetings for field service should be well prepared with specific suggestions for the group. Những người phụ trách các buổi họp để đi rao giảng nên chuẩn bị kỹ với những lời đề nghị rõ ràng cho nhóm. |
Just as major investment banks normally charge a retainer for services, more business brokers have started to embrace this practice as well. Giống như các ngân hàng đầu tư lớn thường tính phí một người giữ dịch vụ, nhiều nhà môi giới doanh nghiệp cũng bắt đầu chấp nhận thực hành này. |
Ad Exchange publishers in India will receive standard delivery checks mailed via the local courier service-Blue Dart-for no additional charge. Các nhà xuất bản Ad Exchange ở Ấn Độ sẽ nhận được séc chuyển phát thường được gửi bằng thư qua dịch vụ gửi thư địa phương Blue Dart mà không mất thêm phí. |
When the time came to build a branch office, Baltasar, although not yet in the truth, offered to design and construct the facility without charging for his services. Khi cần xây văn phòng chi nhánh, dù chưa là Nhân Chứng nhưng ông Baltasar đã tình nguyện thiết kế và xây dựng miễn phí công trình này. |
The proclaimers of this lifesaving good news are freely making the proclamation, not charging for the services they render as they circulate the Kingdom message throughout the world. Những người đi rao báo tin mừng cứu rỗi nầy làm việc cách tình nguyện, không nhận thù lao về việc rao báo tin mừng về Nước Trời trên khắp đất. |
When Vahan Bayatyan was charged, there was no alternative civilian service provision in place. Khi anh Vahan Bayatyan bị buộc tội thì không có nghĩa vụ dân sự khác để thay thế việc nhập ngũ. |
A Youth Services librarian, or children's librarian, is in charge of serving young patrons from infancy all the way to young adulthood. Những Thư viện viên phục vụ Thanh thiếu niên, hay Thư viện viên của Thiếu nhi, được trả cho việc phục vụ đối tượng Thanh Thiếu niên từ tuổi thiếu nhi cho đến lúc trưởng thành với những cách khác nhau. |
+ 27 They would spend the night in their stations all around the house of the true God, for they cared for the guard service and were in charge of the key and would open up the house from morning to morning. + 27 Họ đứng canh suốt đêm tại chỗ của mình xung quanh nhà Đức Chúa Trời, vì họ có trách nhiệm canh gác, giữ chìa khóa và mở cổng vào mỗi buổi sáng. |
Jesus called the merchants “robbers,” likely because they charged exorbitant prices or fees for their services. Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. |
Accordingly, you may need to charge Google GST in respect of the services provided. Theo đó, bạn có thể cần tính phí Google GST đối với các dịch vụ được cung cấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ service charge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới service charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.