turnover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turnover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turnover trong Tiếng Anh.
Từ turnover trong Tiếng Anh có các nghĩa là doanh thu, bánh kẹp, bánh xèo, Doanh thu, kim ngạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turnover
doanh thunoun (sales transacted) We have the lowest turnover of any shop on K Street. Chúng tôi có doanh thu thấp hơn bất kỳ cửa hàng nào ở phố K. |
bánh kẹpadjective |
bánh xèoadjective |
Doanh thu
We have the lowest turnover of any shop on K Street. Chúng tôi có doanh thu thấp hơn bất kỳ cửa hàng nào ở phố K. |
kim ngạch
|
Xem thêm ví dụ
Perhaps it is no wonder the turnover rates of salespeople are often 40% or more. Có lẽ không ngạc nhiên khi tỷ lệ doanh thu của nhân viên bán hàng thường là 40% trở lên. |
According to the 2010 Triennial Central Bank Survey, coordinated by the Bank for International Settlements, average daily turnover was $3.98 trillion in April 2010 (compared to $1.7 trillion in 1998). Theo Khảo sát Ngân hàng Trung ương Ba năm một lần năm 2010, phối hợp bởi Ngân hàng Thanh toán Quốc tế, doanh thu trung bình hàng ngày là 3,98 nghìn tỷ USD trong tháng 4 năm 2010 (so với 1,7 nghìn tỷ USD trong năm 1998). |
The Group posted a consolidated turnover of €2,569.9 million in 2016. Công ty đã đạt doanh thu hợp nhất đạt 2.569,9 triệu euro vào năm 2016. |
Sochi International Airport is among the ten largest Russian airports, with an annual passenger turnover of 5.2 million. Sân bay quốc tế Sochi là một trong mười sân bay lớn nhất của Nga với lưu lượng hành khách hàng năm 2,4 triệu lượt. |
According to BIS, the combined turnover in the world's derivatives exchanges totaled USD 344 trillion during Q4 2005. Theo BIS, tổng doanh số kết hợp trong các sàn giao dịch phái sinh của thế giới trong quý 4 năm 2005 là 344 nghìn tỷ USD. |
The Grande Coupure, or "great break" in continuity, with a major European turnover in mammalian fauna about 33.5 Ma, marks the end of the last phase of Eocene assemblages, the Priabonian, and the arrival in Europe of Asian species. Grande Coupure, hay "Đại Phá vỡ" (Còn gọi là sự kiện MP 21) với tốc độ thay thế lớn quần động vật có vú của châu Âu vào khoảng 33,5 Ma, đánh dấu sự kết thúc thế Eocen trong tầng Priabona, và sự xuất hiện của các động vật có vú di cư từ châu Á sang. |
It was gang- infested, huge teacher turnover rate. Trường có nhiều bằng nhóm học sinh, tỉ lệ thôi việc của các giáo viên cao. |
Biomass pyramids show how much biomass (the amount of living or organic matter present in an organism) is present in the organisms at each trophic level, while productivity pyramids show the procreation or turnover in biomass. Kim tự tháp sinh khối cho thấy bao nhiêu sinh khối (khối lượng vật chất hữu cơ hoặc sống hiện diện trong một sinh vật) đang hiện hữu trong các sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng, trong khi đó kim tự tháp năng suất biểu thị sự sản xuất hoặc tuần hoàn trong sinh khối. |
Likewise, catalase has one of the highest turnover numbers of all enzymes; one catalase molecule can convert millions of hydrogen peroxide molecules to water and oxygen each second. Tương tự như vậy, catalaza có một trong những số lượng chuyển xúc tác phản ứng cao nhất của tất cả các enzym; một phân tử catalaza có thể chuyển đổi hàng triệu phân tử hydro peroxid thành nước và oxy mỗi giây. |
It was gang-infested, huge teacher turnover rate. Trường có nhiều bằng nhóm học sinh, tỉ lệ thôi việc của các giáo viên cao. |
12 . Stability of Tenure of Personnel : An organization runs better if the employee turnover is kept to a minimum . 12 . Ổn định nhân sự : Một doanh nghiệp sẽ hoạt động tốt hơn nếu sự thay đổi nhân công được hạn chế đến mức thấp nhất . |
Although these modulators may sound similar to the TAF-derived ECM components, they differ in the sense that they are responsible for the variation and turnover of the ECM. Mặc dù các bộ điều biến này có thể tương tự như các thành phần ECM có nguồn gốc TAF, chúng khác nhau theo nghĩa là chúng chịu trách nhiệm về biến thể và kết quả của ECM. |
Not only was the turnover cost expensive, but she could never be sure that workers would be there when needed. Không chỉ tốn kém chi phí để tuyển dụng mà bà còn không bao giờ chắc chắn có đủ nhân viên khi cần. |
The signing of the Hebron Protocol with the Palestinian Authority resulted in the redeployment of Israeli forces in Hebron and the turnover of civilian authority in much of the area to the control of the Palestinian Authority. Nghị định thư này dẫn tới việc tái triển khai các lực lượng Israel tại Hebron và việc chuyển giao chính quyền dân sự tại đa số diện tích thuộc vùng này cho Chính quyền Palestine. |
Billions of dollars of turnover each year. Giao dịch mỗi năm hàng tỷ $. |
This implies that an average SOE required nearly nine units of capital to produce one unit of output (turnover) compared to the industry average. Điều này cho thấy một DNNN trung bình cần gần 9 đơn vị vốn để sản xuất một đơn vị sản phẩm đầu ra (doanh thu) so với mức trung bình của ngành. |
As with the Bangkok Metropolitan Region, registered population figure issued by a different agency than the National Statistics Office hardly captures the scope of the urban transformation that has occurred over the time span — the economy is dependent on the large numbers of casual Thai workers who work in the city yet remain registered in their hometowns, there is much employment turnover and to and from the capital, as well as seasonal farm migration. Cũng như khu vực thủ đô Bangkok, số liệu đăng ký của một cơ quan khác so với Cục Thống kê Quốc gia hầu như không nắm bắt được phạm vi biến đổi đô thị đã xảy ra trong khoảng thời gian đó - nền kinh tế phụ thuộc vào số lượng lớn lao động Thái bình thường. trong thành phố vẫn được đăng ký tại quê hương của họ, có nhiều doanh thu việc làm và đến và từ thủ đô, cũng như di cư nông nghiệp theo mùa. |
Eukaryotes and prokaryotes have three types of exonucleases involved in the normal turnover of mRNA: 5' to 3' exonuclease (Xrn1), which is a dependent decapping protein; 3' to 5' exonuclease, an independent protein; and poly(A)-specific 3' to 5' exonuclease. Sinh vật nhân chuẩn và sinh vật nhân sơ có ba loại exonuclease tham gia vào quá trình xử lý bình thường của mRNA: exonuclease từ đầu 5' đến 3' (Xrn1), là một protein phân tách phụ thuộc; exonuclease từ đầu 3 'đến 5', một protein độc lập; và exonuclease từ đầu 3 'đến 5' đặc hiệu với poly (A).. |
According to TheCityUK, it is estimated that London increased its share of global turnover in traditional transactions from 34.6% in April 2007 to 36.7% in April 2010. Trung tâm trao đổi địa lý lớn nhất là Vương quốc Anh, chủ yếu là London, mà theo TheCityUK ước tính đã tăng thị phần của doanh thu toàn cầu trong các giao dịch truyền thống từ 34,6% trong tháng tư 2007 lên 36,7% trong tháng 4 năm 2010. |
The two appeals were issued as Vietnam conducted its tenth Communist Party National Congress from April 18-24, at which time a significant turnover in the Politburo was announced, with several key aging party veterans being replaced by younger members. Hai lời kêu gọi trên được ban hành đồng thời với Đại Hội X của Đảng Cộng Sản Việt Nam, từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 4 – khi mà sự thay đổi lớn lao trong Bộ Chính Trị vừa được công bố, với sự thay thế những nhân vật then chốt nhưng già nua bằng các đảng viên ít tuổi hơn. |
The purpose of the fee is to discourage short-term investing, reduce turnover, and deter withdrawals after periods of poor performance. Mục đích của phí này là không khuyến khích đầu tư ngắn hạn, làm giảm luân chuyển vốn và ngăn chặn việc rút tiền sau một thời kỳ hiệu quả kém. |
Net profit: To calculate net profit for a venture (such as a company, division, or project), subtract all costs, including a fair share of total corporate overheads, from the gross revenues or turnover. Lợi nhuận ròng: Để tính lợi nhuận ròng cho một liên doanh (chẳng hạn như công ty, bộ phận hoặc dự án), trừ tất cả chi phí, bao gồm phần chia sẻ tổng chi phí chung của công ty, từ tổng doanh thu hoặc doanh thu. |
By 2010, retail trading was estimated to account for up to 10% of spot turnover, or $150 billion per day (see below: Retail foreign exchange traders). Đến năm 2010, giao dịch bán lẻ ước tính chiếm tới 10% doanh thu giao ngay, hoặc 150 tỷ USD mỗi ngày (xem nền tảng ngoại hối bán lẻ). |
And an apple turnover. Một bảnh nhân tảo nữa! |
High turnover for additional security. Luôn đổi người để tăng tính an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turnover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turnover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.