sous-sol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sous-sol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-sol trong Tiếng pháp.
Từ sous-sol trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầng hầm, tầng đất cái, Tầng hầm, hầm chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sous-sol
tầng hầmnoun (xây dựng) tầng hầm) Je ne trouverai personne d'aussi doué au sous-sol. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
tầng đất cáinoun |
Tầng hầmnoun (partie d’un bâtiment qui est en dessous du rez-de-chaussée) Les sous-sols d'Avocet sont juste au dessus. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
hầm chứanoun |
Xem thêm ví dụ
Je ne trouverai personne d'aussi doué au sous-sol. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
Les sous-sols d'Avocet sont juste au dessus. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
On a emmené l'homme et le petit au sous-sol. Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh. |
Je suis dans le sous- sol du Commissariat central Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm |
Il se dirige vers le sous-sol. Hắn đang xuống tầng hầm. |
Un sous-sol. Yeah, nó là tầng hầm. |
Non, pas un sous-sol d'hôpital. Không phải hầm bệnh viện. |
Batîment Est, 5ème sous sol. Tầng hầm thứ 5, phía đông. |
J'ai besoin de savoir ce qu'il y a dans ce sous-sol. Tôi cần biết trong hầm có gì. |
Les policiers nous ont enfermés au sous-sol et sont allés à la taverne toute proche. Các cảnh sát viên nhốt chúng tôi dưới hầm và đi đến quán rượu kế bên. |
Je suis entré et je me dirige vers le sous-sol. Tôi đang tiến vào và đi xuống tầng hầm. |
Je pense que c' est mieux au #° sous sol Tôi nghỉ các tốt nhất là xủ lý ở cấp độ #Không! |
Il doit être dans le sous-sol. Chắc là hắn đang xuống tầng hầm. |
Si les Reston font comme toujours, ils s'échapperont par les sous-sols. họ sẽ làm lối thoát dưới mặt đất. |
Le sous-sol est calcaire. Căn hầm đổ rụi. |
Admettons qu’on l’appelle seulement en catastrophe pour réparer une canalisation qui s’est rompue au sous-sol d’une église. Có thể người đó chỉ được gọi đến để sửa chữa khẩn cấp một ống nước bị bể trong tầng hầm nhà thờ. |
Les Sans Visage ne sont pas des geeks planqués dans un sous-sol. Hội Vô Diện không phải mấy tên ngốc đi qua đi lại dưới tầng hầm đâu. |
Oh, le sous-sol est fermé. Tầng hầm đóng cửa rồi. |
Le sous-sol est un tout autre monde. Ở mức thấp hơn, tuy nhiên, là vấn đề hoàn toàn khác. |
Shadowspire essaie d'avoir les codes d'accès à un coffre sécurisé dans le sous-sol. Shadowspire đang nhận được mã mở hầm an toàn dưới tầng ngầm. |
Mais tu étais garé au sous-sol, alors les bottes, c'était pour parcourir les rues... Hôm nay cậu mang ủng đi mưa, nhưng lại đỗ xe dưới gara ngầm vậy nên lí do để cần đến ủng là để đi bộ. |
Elle dit que des gens ont été attaqués dans les sous sols de la maintenance Cô ấy nói có người bị thương trong khu bảo trì bên dưới. |
Nous allons devoir déplacer ton bureau au sous-sol, dans la réserve B. Milt, chúng tôi sẽ đi... di chuyển anh xuống tầng kho " B. " |
Au sous-sol. Dưới tầng hầm. |
Et les spores germinent, et le mycélium se forme et va dans le sous- sol. Và các bào tử đang nảy mầm. rồi sợi ( thân ) nấm hình thành và lan toả xuống đất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-sol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sous-sol
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.