souci trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souci trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souci trong Tiếng pháp.
Từ souci trong Tiếng pháp có các nghĩa là lo, cúc xu xi, mối bận lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souci
loverb On se fait du souci pour toi, papa et moi. Chúng tôi lo lắng về em, cha và chị. |
cúc xu xinoun (cúc xu xi (cây, hoa) |
mối bận lòngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ils chassent de leur esprit leurs soucis et se concentrent sur les choses les plus importantes. — Phil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Pourquoi Moïse a- t- il demandé à Dieu comment il s’appelait, et pourquoi son souci était- il compréhensible ? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
Son souci du bien-être des les gens ordinaires est intéressant. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Marion est le cadet de tes soucis, crois-moi, Indy. Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy |
Nous sommes vaincus par les « soucis de cette vie » lorsque nous sommes paralysés par la crainte de l’avenir, qui nous empêche d’aller de l’avant avec foi, en faisant confiance à Dieu et en croyant à ses promesses. Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài. |
Le premier consiste à se soucier les uns des autres. Một là chăm sóc nhau. |
Se dire que l'on ne va pas utiliser ces technologies quand elles seront à notre disposition équivaut à un déni de ce que nous sommes au point d'imaginer que nous utiliserons ces techniques sans trop se soucier. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
On a de plus gros soucis. Alan, giờ chúng ta có vấn đề lớn. |
On a peut-être des soucis de traduction. Je ne... Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
Le film est une adaptation de la série télévisée Kamen Rider, comportant cependant certaines digressions avec la version originale, dans un souci de fidélité au manga créé par Shotaro Ishinomori. Bộ phim là một sự thích nghi của loạt phim truyền hình Kamen Rider, mặc dù có sự khác biệt nhiều giữa các bộ phim và chương trình ban đầu, tuy nhiên, do sự phụ thuộc chặt chẽ hơn về bản gốc Kamen Rider manga được sáng tác bởi Ishinomori Shotaro. |
On s’aperçoit par ailleurs, en examinant ces dispositions, que son souci ne se limite pas aux membres d’une seule nation, mais s’étend à des gens de toutes nations, tribus et langues. — Actes 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
Il savait que le souci d’obtenir les nécessités de la vie, de même qu’un ardent désir de posséder et la soif des plaisirs, peuvent amener quelqu’un à reléguer au second plan les choses les plus importantes (Philippiens 1:10). Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn. |
Ne connaissant pas un mot d’anglais, j’ai commencé à me faire du souci. Vì hoàn toàn không biết tiếng Anh, tôi hơi lo lắng. |
En effet, il n’est pas rare d’entendre des remarques de ce genre: “S’il n’y avait plus ni maladies, ni décès, ni soucis, tout finirait par nous paraître plat et fade. Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt. |
Combien d'entre vous dans les dernières années se sont un jour fait du souci au sujet du Moyen Orient et se sont demandés ce que l'on pourrait faire ? Bao nhiêu trong các bạn trong các năm gần đây từng thấy mình quan tâm đến vấn đề ở Trung Đông và tự hỏi ai có thể làm gì? |
Ils étaient bien contents, mais apparemment leur principal souci était d’aller se faire déclarer purs par le prêtre. ” Et nous ? Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”. |
On se fait du souci pour toi, papa et moi. Chúng tôi lo lắng về em, cha và chị. |
mais pas de soucis, je vais nous sortir de là. Nhưng đừng lo, anh sẽ đưa em ra khỏi đây. |
Vos enfants seront eux aussi encouragés si les mots que vous utilisez — ainsi que le temps que vous leur consacrez, l’attention que vous leur portez et le souci que vous vous faites pour eux — prouvent que vous les aimez tendrement. Con cái bạn cũng được khích lệ nếu bạn biểu lộ qua lời nói—cũng như thời giờ, sự chú ý và quan tâm—rằng bạn yêu chúng. |
Si nous avons un problème d’ordre spirituel, nous pourrions hésiter à parler par crainte d’ennuyer les autres avec nos soucis. Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác. |
16 “ Porter du fruit en toute œuvre bonne ”, c’est aussi nous acquitter de nos obligations familiales et nous soucier de nos compagnons dans la foi. 16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ. |
9 Notre vie d’humains imparfaits est remplie de soucis. 9 Đời sống con người bất toàn đầy khó khăn bất trắc. |
En tant qu'Indien, et maintenant homme politique et ministre j'ai fini par me soucier de tout ce bruit que l'on fait à propos de notre pays, tous ces discours sur l'Inde devenant un leader mondial, et même la prochaine super-puissance. Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp. |
Nos prophètes ont dit qu’ils ne se font pas de soucis pour les jeunes qui prient deux fois par jour. Các tiên tri của chúng ta đã nói rằng họ không lo lắng về những người trẻ mà cầu nguyện hai lần mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souci trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới souci
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.