souche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souche trong Tiếng pháp.

Từ souche trong Tiếng pháp có các nghĩa là gốc, gốc gác, sự căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souche

gốc

noun

Des cellules souches de la pulpe dentaire exfoliée de bébés. dans mon utérus.
Tế bào gốc chiết từ tủy răng sữa trong tử cung.

gốc gác

noun

sự căng thẳng

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
En mars et avril 2009, une épidémie d'une nouvelle souche de grippe généralement désignée comme « grippe porcine » a contaminé de nombreuses personnes au Mexique et d'autres parties de la planète.
Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Vào tháng 3 và 4, 2009 một dịch bệnh được gọi là "dịch cúm lợn" bùng phát và tác động nhiều người ở México và nhiều nơi khác trên thế giới, gây nên một số bệnh tật.
et si sa souche meurt dans le sol,
Và trong đất, gốc cây đã chết rồi
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
CA : Converties aux cellules souches, et peut-être testées contre certains médicaments ou autre chose, et préparées.
CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị.
Cela ferait évoluer ces organismes vers moins de nocivité, de façon à ce que même si les gens étaient infectés, ils seraient infectés par des souches moins nocives.
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
La souche de l’arbre fut alors entourée de liens qui devaient l’empêcher de germer.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Et d'une certaine façon, nous nous étions accrochés à cette idée : cellule, organisme, environnements, parce que nous pensions maintenant aux cellules souches osseuses, nous pensions à l'arthrite en termes de maladie cellulaire.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
Cette souche particulière de H5N1 est léthale et elle peut se propager par contact aéroporté.
Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí.
Par chance, le test génétique a prouvé que, en fait, cette souche venait du nord, parce que si elle était venue du sud, elle aurait eu beaucoup plus d'impact en termes de transmission.
May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn.
Sa résolution prend effet le 7 octobre, après que des centaines de Chinois de souche, dont de nombreux travailleurs des sucreries, ont tué 50 soldats néerlandais.
Nghị quyết của ông có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 sau khi hàng trăm người Hoa, nhiều người trong số họ là các công nhân máy mía đường, đã giết chết 50 binh sĩ Hà Lan.
Quand les pluies mettent fin à une grande sécheresse, une souche d’olivier desséchée peut reprendre vie ; ses racines peuvent produire des pousses, qui deviendront des « branche[s] comme une plante nouvelle ».
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
L'observation que les cellules souches, en tant que cellules-maître, pourrait donner lieu à toute une variété de types cellulaires différents - des cellules cardiaques, des cellules du foie, des cellules des îlots pancréatiques - a attiré l'attention des médias et capturé l'imagination du public.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
Les cellules souches du cancer demeurent, et la tumeur peut revenir des mois ou des années plus tard.
Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai.
Désormais, de multiples tentatives en clinique utilisent différentes sortes de cellules souches pour traiter les maladies cardiaques.
Ngày nay, rất nhiều thử nghiệm lâm sàng sử dụng các loại tế bào gốc khác nhau để chữa bệnh tim.
Et ces cellules souches flottent alors dans le sang jusque dans les organes endommagés pour libérer des facteurs de croissance pour réparer les tissus endommagés.
Và các tế bào gốc này trôi trong dòng máu và đi tới các cơ quan bị tổn thương tiết ra protein kích thích phát triển để chữa mô tổn thương.
Les cellules souches dérivées de matières grasses sont des cellules souches adultes.
Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.
Ces plants issus de la même souche produisent ensemble une grande quantité d’olives.
Những chồi non này có chung rễ với cây chính, và cùng góp phần vào việc sản xuất một vụ ô-li-ve trúng mùa.
Aujourd'hui nous nous rendons compte qu'il y a de nombreux différents types de cellules souches.
Ngày nay, ta đã nhận ra rằng có rất nhiều loại tế bào gốc.
Et puis, tous les grands inquisiteurs ont-ils été des patriciens de souche ?
Rồi thì, tất cả những Đại Pháp quan có phải đều là những dòng dõi quý tộc không?
Comme pour cette espagnole qui était atteinte de tuberculose, on a pris la trachée d'un donneur, enlevé toutes les cellules, et pulvérisé dessus ses propres cellules souches.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
Nous avons trois différentes souches de champignons Agaricon hautement actifs contre les virus de la grippe.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
Dieu s’interdisait d’exercer la souveraineté sur la terre par l’entremise d’un royaume établi par lui. C’est ce que représentent les liens autour de la souche.
Sự tự hạn chế quyền bá chủ hoàn cầu bởi một nước của ngài được ví với việc gốc cây đã bị đốn rồi còn bị xiềng lại.
Ce qui est le plus excitant pour Bob Lanza, c'est la possibilité de prendre n'importe quelle cellule avec des cellules souches pluripotentes et de les transformer en cellules germinales, comme un spermatozoïde ou un ovule.
Điều thú vị nhất với Bob Lanza là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào có các tế bào gốc đa năng cảm ứng và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
Donc, nous ne savons pas vraiment quelle était la létalité de la souche de 1918 chez les oiseaux sauvages avant que le virus ne saute des oiseaux aux humains.
Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.