sospechoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sospechoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sospechoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sospechoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khả nghi, đáng ngờ, ngờ vực, nghi ngờ, ám muội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sospechoso
khả nghi(fishy) |
đáng ngờ(suspect) |
ngờ vực(suspect) |
nghi ngờ(suspect) |
ám muội(dubious) |
Xem thêm ví dụ
Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Si no es un tumor, ¿cuáles son los sospechosos? Nếu như ko phải u vậy thì là cái gì? |
Suelta al sospechoso ya. Thả người ngay! |
Si recibes una advertencia sobre actividad sospechosa en tu cuenta, es posible que también veas hasta tres direcciones IP adicionales catalogadas como sospechosas. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Murió uno de los sospechosos del caso de hace 14 años... justo antes de terminar el estatuto de limitación. One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố. |
Tengo una confesión firmada que ahora está contaminada porque un policía habló repetidamente con un sospechoso a espaldas del abogado. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Póngase en nuestro lugar cuando resultó ser sospechoso... Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt. |
Nuestra tecnología de seguridad permite detectar eventos sospechosos para proteger mejor tu Cuenta de Google. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
Resulta que la única cosa peor que tratar de tomar un vuelo en JFK es tratar de atrapar a un sospechoso tratando de tomar un vuelo en JFK. Hóa ra việc cố bắt một chuyến bay ở sân bay JFK không tệ bằng việc bắt một kẻ tình nghi đang cố bắt chuyến bay ở JKF. |
En la mañana del 30 de enero, dos de los sospechosos que fueron identificados anteriormente a través de las imágenes de CCTV se entregaron a la policía para limpiar sus nombres; uno de ellos fue el sospechoso identificado como el hermano del fallecido líder de ASG. Vào sáng ngày 30 tháng 1, hai trong số các nghi phạm được xác định trước đó qua hình ảnh camera quan sát đã được chuyển cho cảnh sát để xóa tên của họ; một trong số họ là nghi phạm được xác định là anh trai của cố lãnh đạo ASG. |
Hay un sospechoso muerto y cinco detenidos. Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ. |
Gmail analiza todos los mensajes en busca de contenido sospechoso. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Tendré que llevarte como sospechoso. Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi. |
¿Qué tiene de sospechoso este rastro? Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này? |
Si yo buscara matones mis primeros sospechosos serían ustedes, imbéciles. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
Mira, creo que permitió que lo acusaran a fin de ser descartado como sospechoso en el futuro. Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai. |
Bien, estar muerto lo elimina de ser sospechoso de asesinato, ¿verdad? Ừ, chết thế rồi thì cũng coi như ngoại phạm giết người được chứ? |
Todos deben disparar tres veces a lo que les parezca sospechoso. Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi. |
Bueno, primero... la policía va a necesitar un sospechoso nuevo, creíble... para los asesinatos de Cara Sangrienta. 231 Ồ, đầu tiên, 232 cảnh sát sẽ cần một kẻ tình nghi mới, đủ đáng tin 233 cho những vụ giết người của Bloody Face 234 |
No actúen como los personajes de "La Ley y el Orden" u otras series de TV, que fastidian a los sospechosos hasta someterlos. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
Eso no achica demasiado la lista de sospechosos. Việc đó không giúp thu hẹp danh sách nghi phạm. |
Cada sospechoso está enfermo a algún nivel. Mỗi hung thủ bị bệnh ở mức độ nào đó. |
A causa de su origen alemán fue recluido en un campo de prisioneros durante 6 meses por ser sospechoso de espionaje. Năm tháng sau khi sang Pháp, ông bị bắt giam ở trại Dépôt de Triage gần 4 tháng vì bị nghi làm gián điệp. |
¡ El sospechoso escapó del retén! Nghi phạm đã bỏ trốn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sospechoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sospechoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.