sorteo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorteo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorteo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sorteo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xổ số, sổ xố, sự rút thăm, sự kéo, cuộc xổ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorteo
xổ số(raffle) |
sổ xố(lottery) |
sự rút thăm(lot) |
sự kéo(draw) |
cuộc xổ số(raffle) |
Xem thêm ví dụ
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Puesto que los cristianos no hacen apuestas, ¿pueden aceptar boletos de sorteos o participar en rifas para ganar premios? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
Ciertamente, si exigiéramos a los canales de televisión que mostraran entrevistas de 30 segundos con cada uno de los perdedores cada vez que entrevistaran a un ganador, los 100 millones de perdedores del último sorteo necesitarían nueve años y medio de su atención continua sólo para verlos decir Thực vậy, nếu chúng ta yêu cầu đài truyền hình cho phát cuộc phỏng vấn 30 giây với mỗi người thua cuộc xen kẽ với cuộc phỏng vấn người thắng cuộc, thì 100 người thua trong đợt xổ số gần nhất sẽ có 9 năm rưỡi để bạn chỉ chú ý xem họ nói câu, |
Liliya Matsumoto (Japón), representante del centro de prensa internacional de Fútbol por la Amistad, también participó en el sorteo. Liliya Matsumoto (Nhật Bản), đại diện của Trung tâm Báo chí Quốc tế Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, cũng tham gia vào lễ bốc thăm. |
Este sorteo es muy especial. Phần rút thăn này rất đặc biệt. |
El sorteo se celebró el 5 de diciembre de 2016 en la Torre BT y fue transmitido en vivo por BT Sport y BBC Two. Lễ bốc thâm được tổ chức vào ngày 5 tháng 12 năm 2016 tại BT Tower và truyền hình trực tiếp trên BT Sport và BBC Two. |
Tras esto, les recordó que tomaron posesión de la Tierra Prometida y que Jehová se la distribuyó por sorteo (Hech. Ông cũng tường thuật làm sao dân Y-sơ-ra-ên chiếm được Đất Hứa và Đức Giê-hô-va đã “chia đất của các dân đó cho họ” như thế nào (Công 13:17-19). |
7 Y sucederá que yo, Dios el Señor, enviaré a uno poderoso y fuerte, con el cetro de poder en su mano, revestido de luz como un manto, cuya boca hablará palabras, palabras eternas, mientras que sus entrañas serán una fuente de verdad, para poner en orden la casa de Dios y para disponer por sorteo las heredades de los santos cuyos nombres, junto con los de sus padres e hijos, estén inscritos en el libro de la ley de Dios; 7 Và chuyện sẽ xảy ra rằng, ta là Đức Chúa Trời sẽ phái một người quyền uy và hùng mạnh, tay cầm trượng đầy quyền năng, mình khoác ánh sáng làm y phục, miệng thốt nên những lời, những lời vĩnh cửu; còn ruột gan là cả một suối lẽ thật, để chỉnh đốn ngôi nhà của Thượng Đế và rút thăm để sắp xếp những phần đất thừa hưởng cho các thánh hữu mà tên của họ và tên của tổ phụ họ và tên của con cháu họ được ghi trong sách luật pháp của Thượng Đế; |
Al buscar en el Índice de los años 1950 a 1985 en el encabezamiento “Preguntas de los lectores”, hallamos el tema “sorteos, ¿puede participar un cristiano?”. Khi tra cuốn Index 1930-1985 dưới tựa đề “Câu hỏi độc giả” (“Questions From Readers”) bạn sẽ thấy tiểu đề “ ‘rút thăm’ (‘drawings’), tín đồ đấng Christ có nhận vé để rút thăm không?” |
En Atenas el sorteo daba un poco de poder, poco tiempo y nunca dos veces seguidas. Sự lựa chọn ngẫu nhiên ở Athens có ý nghĩa cho đi một chút quyền lực, nhưng không phải trong thời gian dài, và không bao giờ có lần thứ hai trong một hàng |
¿Quién determina el sorteo? Ai quyết định trận đấu? |
El sorteo de la tercera ronda clasificatoria será el 23 de julio de 2018. Lễ bốc thăm vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 23 tháng 7 năm 2018. |
Para el sorteo, los equipos se clasifican en cuatro bombos en función de sus coeficientes de clubes de la UEFA 2018. Đối với lễ bốc thăm, các đội được chia thành bốn nhóm hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2018 của họ. |
Ciertamente, si exigiéramos a los canales de televisión que mostraran entrevistas de 30 segundos con cada uno de los perdedores cada vez que entrevistaran a un ganador, los 100 millones de perdedores del último sorteo necesitarían nueve años y medio de su atención continua sólo para verlos decir "¿Yo? Thực vậy, nếu chúng ta yêu cầu đài truyền hình cho phát cuộc phỏng vấn 30 giây với mỗi người thua cuộc xen kẽ với cuộc phỏng vấn người thắng cuộc, thì 100 người thua trong đợt xổ số gần nhất sẽ có 9 năm rưỡi để bạn chỉ chú ý xem họ nói câu, " Tôi á? |
¿Cómo se cumplieron las profecías sobre el sorteo de la ropa y el ofrecimiento de vinagre? Liên quan đến việc người ta bắt thăm áo Đấng Mê-si và cho ngài uống giấm, một số lời tiên tri đã được ứng nghiệm ra sao? |
El inicio oficial del programa para 2018 se dio mediante la retransmisión del sorteo abierto de Fútbol por la Amistad, en el que se formaron 32 equipos de fútbol internacional (equipos Amistad). Khởi đầu chính thức của chương trình năm 2018 được diễn ra bằng lễ bốc thăm mở trên không của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, theo kết quả bốc thăm, 32 đội tuyển bóng đá quốc tế - các nhóm Hữu nghị - được hình thành. |
Un mensajero comunica a las mujeres que serán el premio de un sorteo, y que cada una de ellas vivirá con el hombre que le haya tocado en gracia. Những người lãnh đạo nhóm đọc diễn văn hoan nghênh việc chọn người phụ nữ làm hiện thân của Thần Tự do và hô hào cổ vũ cho quyền đầu phiếu của phụ nữ. |
No hay gráficos impresionantes, sorteos o vídeos tórridos de Paris Hilton para que los visitantes babeen. Không có những hình ảnh ấn tượng, quà tặng hay là những video Paris Hilton ướt át làm người xem phải chảy nước miếng. |
Ya que el sorteo da el poder a los pobres que representan el 99% de la población Vì sự chỉ định ngẫu nhiên mang lại quyền lực cho những người nghèo, chiếm 99% dân cư xã hội |
Esto me quedó muy claro cuando el sorteo del Powerball del 30 de marzo de 2005, donde, ya saben, ellos esperaban, basados en el número de boletos que habían vendido, esperaban tener tres o cuatro ganadores del segundo premio... esa es la gente que acierta cinco o seis de los números del sorteo. Nên, điều này thật ra trở nên rất rõ ràng với tôi với cuộc sổ xố ngày 30 tháng 3 năm 2005 mà, bạn biết đấy, họ đã dự đoán, dựa vào số vé họ đã bán được, có 3 đến 4 người dành giải nhì - những người có vé trùng 5 hay 6 chữ số với dãy số may mắn |
Promociones de concursos o sorteos, aunque sean gratuitos. Các cuộc thi hay chương trình quảng cáo rút thăm trúng thưởng, ngay cả khi miễn phí tham gia. |
El sorteo por el orden en el cual los partidos fueron jugados fue realizado el 2 de junio durante el Congreso de la FIFA en Nassau, Bahamas. Lễ bốc thăm thứ tự 2 trận đấu đã được tiến hành vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 trong Đại hội của FIFA được tổ chức tại Nassau, Bahamas. |
El sorteo comienza con el bombo 1 y finaliza con el 4. Lễ bốc thăm liên tục được bắt đầu với nhóm 1 và được kết thúc với nhóm 4. |
No obstante, algunos cristianos evitan todo lo relacionado con sorteos para no hacer tropezar a otros ni confundirlos, y para mantenerse alejados de la trampa de confiar en la llamada Suerte. Tuy nhiên, có một số tín đồ đấng Christ lại tránh bất cứ việc gì thuộc loại này, vì không muốn làm người khác bị vấp phạm hoặc bị phân vân và cũng tìm cách tránh xa bất cứ sự cám dỗ nào khiến họ tin cậy vào Thần May mắn. |
El 15 de octubre de 2014, se inició la beta abierta multijugador del cliente GOG Galaxy, acompañada del sorteo de Alien vs Predator. Vào ngày 15 tháng 10 năm 2014 phiên bản beta nối mạng mở của client GOG Galaxy đã bắt đầu, kèm theo tựa game cho không Alien vs Predator. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorteo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sorteo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.