solapar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solapar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solapar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ solapar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chờm lấp, che đậy, che, lợp lại, ém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solapar
chờm lấp(overlap) |
che đậy(to conceal) |
che(overlay) |
lợp lại
|
ém(cover up) |
Xem thêm ví dụ
Pero si quieren hacer algo un poco más inmediato, algo no realizable con un bucle en vivo, hay otras maneras de solapar la voz en capas. Nhưng nếu quý vị muốn cái gì tức thời hơn, cái gì đó không làm được với một thu âm trực tiếp, có cách khác để chồng các lớp giọng lên. |
El territorio de una gran bandada de invierno puede solapar con las de otras bandadas, y cuando se acercan unas a otras mantienen su cohesión. Phạm vi của các đàn khướu mỏ dẹt mùa đông lớn có thể chồng lấn lên phạm vi của các đàn khướu mỏ dẹt khác và các đàn khi di chuyển gần nhau thì cùng duy trì sự cố kết trong đàn của mình. |
Empezaremos a solapar toda una gama de información digital en el mundo real. Chúng ta sẽ bắt đầu đặt toàn bộ lớp thông tin kỹ thuật số lên thế giới thực. |
Sin ellos, las imágenes de su esposo y de su propia cara no se habrían podido reconstruir, pudimos solapar las imágenes en una sola foto y retocar la foto completa. Nếu không, những chỗ như chồng và khuôn mặt cô, sẽ không bao giờ có thể được khắc phục, chỉ có thể đặt họ gần nhau trong một bức ảnh lành khác, và làm lại toàn bộ bức hình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solapar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới solapar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.