snap trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snap trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snap trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ snap trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoạm, tiếng gãy răng rắc, đớp, gãy tách, quất vun vút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snap
ngoạm(snap) |
tiếng gãy răng rắc(snap) |
đớp(snap) |
gãy tách(snap) |
quất vun vút(snap) |
Xem thêm ví dụ
Consultado el 14 de diciembre de 2014. «Selena Gomez Shares Sia Snap Amid Writing News On Interscope Album». Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2014. ^ “Selena Gomez Shares Sia Snap Amid Writing News On Interscope Album”. |
No era la primera vez que a Harry le daba la impresión de que Snape era capaz de leer el pensamiento. Đây không phải là lần đầu tiên thầy Snape tạo cho Harry cái ấn tượng là thầy có thể đọc được ý nghĩ trong đầu người ta. |
Necesitamos terminar el partido antes de que Snape pueda favorecer demasiado a Hufflepuff Phải sớm bắt cho được nó để kết thúc trận đấu trước khi thầy Snape cho Hufflepeff quá nhiều điểm. |
El 9 de octubre de 2013 Bastille publicó un nuevo sencillo "Of the Night", una combinación de "The Rhythm of the Night" de Corona y "Rhythm is a Dancer" de Snap!. Ngày 09 tháng 10 năm 2013, Bastille phát hành một đĩa đơn mới, "Of the Night" một hỗn hợp của các bài hát "The Rhythm of the Night" của Corona và "Rhythm Is a Dancer" của Snap!. |
No sé qué esté cuidando Fluffy, pero Snape se lo quiere robar. thì thầy Snape cũng đang định đánh cắp nó mà. |
Siempre fue Snape. Luôn luôn là Snape. |
—Pero Snape siempre pareció odiarme mucho. — Nhưng thầy Snape luôn luôn tỏ ra ghét con lắm mà? |
Harry vigiló a Snape durante un rato, pero el profesor no volvió a mirarlo. Harry quan sát giáo sư Snape một lúc, nhưng ông ta không thèm nhìn lại Harry ấy một cái nào nữa. |
Consultado el 6 de agosto de 2018. «Samsung Galaxy Note 9 retail box snap leaks phone specs ahead of launch» (en inglés). Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018. ^ “Samsung Galaxy Note 9 retail box snap leaks phone specs ahead of launch”. |
Las clases de Pociones se convirtieron en torturas semanales para Harry, por la forma en que lo trataba Snape. Những buổi học về Độc dược trở thành những cuộc tra tấn hàng tuần đối với Harry. |
La cabecera SNAP permite usar valores EtherType con todos los protocolos IEEE 802, así como usar protocolos de espacio de ID privados. Header SNAP cho phép các giá trị EtherType được sử dụng với tất cả các protocol IEEE 802, cũng như hỗ trợ các không gian ID protocol riêng. |
Snape huye con los mortífagos. Sau đó Snape đã bỏ đi cùng với đám Tử Thần Thực Tử. |
Al final, fue Snape. Cuối cùng, đó là Snape. |
Pero ese día, durante el juego de Quidditch, Snape trató de matarme. thầy Snape tính giết con mà. |
Snape ya estuvo aquí. Snape đã ở đây từ trước. |
Si quieres, trae al Profesor Snape Mang giáo sưSnape đến |
Es mejor que nos vayamos a dormir antes de que Snape nos encuentre y quiera acusarnos de algo más. Tụi mình nên về phòng ngủ lại kẻo lại bị thầy Snape bắt gặp rồi gán thêm cho cái tội gì nữa bây giờ. |
Filch, Snape y la Señora Norris andan vigilando por ahí. Thầy Filch, thầy Snape, và cả Bà Norris nữa, lúc nào cũng lảng vảng chung quanh. |
Mirad, Snape ayudó a proteger la Piedra, no quiere robarla. Thế này, thầy Snape góp sức bảo vệ Hòn đá, nên chắn chắn ông sẽ không đánh cắp nó rồi! |
¡Esta vez el árbitro será Snape, y buscará cualquier excusa para quitar puntos a Gryffindor! Trận này thầy Snape làm trọng tài, ổng chỉ canh me kiếm cớ trừ điểm đội Gryffindor cho mà coi! |
profesor Snape. thầy Snape. |
Si Snape la pudo atrapar con esa escoba vieja, tú puedes. Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể. |
Alan Rickman: el talento inglés detrás de Severus Snape. (HTV3 Tiếng Việt Lồng tiếng: Kim Phước) Alan Rickman - Severus Snape. |
¿Snape trataba de salvarme? Thầy Snape đã tìm cách cứu con ư? |
Snape continuaba con su habitual mal carácter, lo que seguramente significaba que la Piedra estaba a salvo. Thầy Snape vẫn nổi cơn tam bành thường xuyên, điều này chứng tỏ Hòn đá có thể vẫn còn nguyên vẹn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snap trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới snap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.