sip trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sip trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sip trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sip trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ờ, ừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sip
ờinterjection |
ừinterjection |
Xem thêm ví dụ
Sip, aquí vamos. lại thế rồi. |
Para usarlos, debes añadir al dispositivo una cuenta de "protocolo de inicio de sesión" (SIP). Để thực hiện việc này, bạn cần thêm tài khoản "giao thức khởi tạo phiên" (hay còn gọi là SIP) vào thiết bị của mình. |
En 1994, luego de realizar una encuesta, fue considerado por Le Monde uno de los 8 mejores diarios del mundo, junto con The New York Times (Estados Unidos), Financial Times (Reino Unido), Izvestia (Rusia), Diario del Pueblo (China), Al Ahram (Egipto), Asahi Shimbun (Japón) y Times of India (India). El diario es miembro de la Sociedad Interamericana de Prensa (SIP), de la Asociación Mundial de Periódicos (WAN por sus siglas en inglés), del Instituto de Prensa Internacional (IPI) y de la Asociación Colombiana de Medios de Información (AMI). Năm 1994, sau một cuộc thăm dò, tờ Le Monde đã chọn Asahi Shimbun là một trong 8 nhật báo tốt nhất thế giới, cùng với The New York Times (Hoa Kỳ), Financial Times (Anh), Izvestia (Nga), Nhân dân Nhật Báo (Trung Quốc), Al Ahram (Ai Cập), El Espectador (Colombia) và Times of India (Ấn Độ). ^ |
(Risas) Sip. (Cười) Yep. |
Sip, adivinaron. Phải, bạn đã đoán ra. |
Ella se molesta de que Christian esté considerando comprar a SIP, la empresa donde trabaja. Christian cũng tiết lộ với Ana rằng công ty của anh đã mua lại SIP, nơi mà Ana đang làm việc. |
Sip, como advertencia para los otros. Phải, để cảnh báo những đứa khác. |
La SIP también permite a vendedores y contratistas responder con mayor exactitud y competitividad como resultado de los mayores tiempos de guía que les otorga. Quy trình SIP cũng cho phép các nhà cung cấp và nhà thầu đáp ứng với độ chính xác và khả năng cạnh tranh cao hơn do thời gian thực hiện thường dài hơn mà họ có đủ khả năng. |
Sus principales características son el teclado QWERTY y pantalla táctil capacitiva, recepción 3G pentaband, SIP VoIP sobre 3G y Wi-Fi y la posibilidad de jugar a Angry Birds, todas características nunca antes vistas juntas en un teléfono Series 40. Các tính năng chính của nó là bàn phím QWERTY và màn hình cảm ứng điện dung, hỗ trợ 5 băng tần 3G, SIP VoIP trên 3G wifi và có thể chơi Angry Birds vốn chưa bao giờ thấy trước đây trên điện thoại Series 40. |
Cole, las noticias dijeron que alguien fue asesinado en la Gas'n Sip en Kenton. bản tin nói có người bị giết tại Gas'n Sip trên đường Kenton. |
W.I.T.C.H. es una serie animada francesa-americana producida por SIP Animation, con participación de Jetix Animation Concepts, The Walt Disney Company, Super RTL y France 3. W.I.T.C.H. là tên một bộ phim hoạt hình dựa theo một bộ truyện tranh của Ý, được sản xuất bởi SIP Animation và sự tham gia của Jetix Châu Âu, Công ty Walt Disney, kênh truyền hình France 3 và Super RTL. |
Me encanta Maynard Sipes, aunque esté fuera de lugar, y, bendito sea, que sea tan paranoico. Và tôi quý Maynard Sipes, nhưng anh ấy chìm trong thế giới riêng của mình, và Chúa phù hộ, anh ấy bị hoang tưởng quá. |
Sip, tenía que tomarme un par. Đúng thế, hai chai rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sip trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.