simular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ simular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giả vờ, giả bộ, giả cách, giả đò, vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simular
giả vờ(to feign) |
giả bộ(assume) |
giả cách(simulate) |
giả đò(feign) |
vờ(pretend) |
Xem thêm ví dụ
Hemos procesado las imágenes con un algoritmo basado en Google Deep Dream para simular los efectos de predicciones perceptivas demasiado fuertes. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
La función Simular solicitud muestra qué línea de pedido ganaría si tuviera que volver a solicitar el espacio publicitario. Tính năng yêu cầu Mô phỏng cho bạn thấy mục hàng nào sẽ thắng nếu bạn định yêu cầu vùng quảng cáo lần nữa. |
Intentar simular el espaciado de línea de Write añadiendo algunos espacios antes de cada párrafo Cố bắt chước khoảng cách dòng của Write bằng cách thêm một vài khoảng trống trước mỗi đoạn văn |
Yo simularé el rayo. Bác sẽ tạo ra dòng điện. |
Si hace clic en Simular solicitud, como se menciona anteriormente, aparecen las secciones que se indican más adelante. Khi bạn nhấp vào Mô phỏng yêu cầu như đã đề cập ở trên, các mục sau đây xuất hiện. |
Aaron, ¡ deja de simular que hablas con Sergio! Này, đừng giả vờ là nói chuyện với Sergio nữa |
En realidad, a Dios no le agradaría el que alguien que no hubiera recibido la llamada para ser rey y sacerdote en los cielos simulara intencionalmente haberla recibido (Romanos 9:16; Revelación 22:5). Chắc chắn, Đức Chúa Trời sẽ không hài lòng nếu một người không thật sự được kêu gọi mà cứ cố tình nhận mình là người có hy vọng lên trời với tư cách vua và thầy tế lễ.—Rô-ma 9:16; Khải-huyền 22:5. |
Es genial para simular tu ingreso al hospital. Một cách tuyệt vời giúp cô giả vờ quay lại bệnh viện. |
Haga clic en una fila para ver más detalles y, a continuación, haga clic en Simular solicitud para determinar por qué se ha entregado un anuncio diferente al previsto. Bạn có thể nhấp vào một hàng để mở rộng thêm nội dung chi tiết, sau đó nhấp vào mục Mô phỏng yêu cầu để xác định lý do một quảng cáo khác được phân phối chứ không phải quảng cáo bạn dự kiến. |
Ella esta usando un instrumento para simular el asalto sexual... Ả dùng công cụ để mô phỏng tấn công tình dục. |
No puedes simplemente pararte allí y simular que sabes lo que haces. Bạn không thể chỉ đứng đó và giả vờ như bạn biết bạn làm gì. |
Hunter advirtió: “Creo que si no somos cuidadosos como maestros... que trabajamos en el aula todos los días, podemos empezar a tratar de simular la verdadera influencia del Espíritu del Señor por medio de una manera indigna y manipuladora. Hunter đã cảnh giác: “Tôi nghĩ rằng nếu chúng ta không thận trọng với tư cách là ... giảng viên đang làm việc trong lớp học mỗi ngày, thì chúng ta có thể bắt đầu cố gắng giả mạo ảnh hưởng thật sự của Thánh Linh của Chúa bằng những phương tiện không xứng đáng và gạt gẫm. |
Además de esto, hace un seguimiento del contacto visual a través de una cámara y simular un discurso o una entrevista de trabajo. Thêm vào đó, nó giúp kiểm soát giao tiếp bằng mắt thông qua camera và mô phỏng một cuộc phát biểu hoặc một cuộc phỏng vấn xin việc. |
El sistema económico en el Victoria II intenta simular el flujo de recursos en un mercado mundial. Hệ thống kinh tế trong Victoria II cố gắng để mô phỏng dòng tài nguyên trong một thị trường thế giới. |
Y la clave es simular que no lo haces. Mấu chốt là không được để cho có vẻ như thế. |
Ustedes saben que podemos simular casi cualquier cosa. Bạn biết rằng chúng ta có thể tái tạo gần như mọi thứ. |
Tratando de simular el rango por debajo de 600 metros de dos objetivos frentes simular partes de edificios, como nuestro enemigo cruzar nuestras líneas Đang cố gắng để mô phỏng các phạm vi dưới 600 mét hai mục tiêu mặt trận mô phỏng các bộ phận của các tòa nhà, như là kẻ thù của chúng tôi qua đường dây của chúng tôi |
Debido a ciertas características del método que usa AdMob para simular el servidor de anuncios, es posible que veas algunas cifras inesperadas. Do tính tỉ mỉ trong cách AdMob mô phỏng máy chủ quảng cáo, bạn có thể thấy một vài con số mà bạn không mong đợi. |
No sé cómo puede ayudar el simular ser un empresario con un fetiche por los pies, pero jugaré. Tôi không chắc là đóng vai doanh nhân với cái chân què thì có ngon lành không, nhưng chơi thì chơi. |
Para simular los insurgentes que estaban detrás de la pared, Reichert utiliza un bloque de gelatina balística, que tiene la consistencia del tejido humano mismo simulamos que los insurgentes se esconden detrás de las paredes de los edificios Để mô phỏng các phần tử nổi dậy người đằng sau bức tường, Reichert sử dụng một khối đạn đạo gelatin, có cùng một mô nhất quán của con người chúng ta mô phỏng những người nổi dậy đang ẩn đằng sau các bức tường của các tòa nhà |
Bueno, la única manera de evitar esto es que se simule el cuerpo humano y simular la parte del sistema nervioso en el cerebro que controla ese cuerpo. Và bây giờ, cách duy nhất để khắc phục là mô phỏng thật sự một cơ thể con người. và để mô phỏng hệ thần kinh của bộ não điều khiển cơ thể đó. |
Y esto nos permite simular este comportamiento de autoensamblaje e intentar optimizar qué partes se pliegan en qué momento. Và nó cho phép chúng tôi mô phỏng hành vi tự lắp ráp này và tối ưu hóa thời điểm những bộ phận đang tự gấp lại. |
¿Entonces por qué simular disparando a la chica que no puede morir? Vậy thì sao anh lại bắn vào cô gái không thể chết? |
Simular bajo nivel de azúcar. Giả vờ bị hạ đường huyết. |
Tenemos a los militares -- que han desplegado algunos de ellos en Iraq, donde puedes simular poner falsos movimientos de tropas a unos cuatrocientos metros de distancia sobre una ladera. Chúng tôi đã nhờ quân đội, triển khai một vài thiết bị này tại Iraq, bạn có thể làm giả tiếng chuyển động của đoàn quân cách đó một phần tư dặm trên đồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới simular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.