simple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simple trong Tiếng pháp.
Từ simple trong Tiếng pháp có các nghĩa là giản dị, mộc mạc, đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simple
giản dịadjective (Qui a peu de caractéristiques, qui n'a pas de caractéristique spéciale.) Ces simples mots m’ont rempli l’âme de reconnaissance et de joie. Những lời giản dị đó tràn ngập tâm hồn tôi với lòng biết ơn và niềm vui. |
mộc mạcadjective (Qui a peu de caractéristiques, qui n'a pas de caractéristique spéciale.) Je suis toujours ému par ces paroles simples qu’Anne Campbell a écrites pour son enfant. Tôi luôn luôn cảm động bởi câu thơ mộc mạc của Anne Campbell đã viết thay cho đứa con của bà. |
đơnnoun Elle est simple comme un enfant. Cô ta có một tâm hồn giản đơn như một đứa trẻ. |
Xem thêm ví dụ
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Ce sont simplement des icônes; vous cliquez dessus. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Donc je vais la dire simplement. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Vous pouvez zoomer dessus très simplement. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
En termes simples, ils sont l'équivalent au niveau de l'Union européenne des ministres nationaux. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
C'est très simple. Đơn giản lắm. |
□ Si notre œil spirituel est simple, qu’en résultera- t- il pour nous? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Je veux un pack de Old Milwaukee ou Lone Star, un truc simple. Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác. |
4 Cela ne veut pas dire que nous devons nous aimer les uns les autres simplement par sens du devoir. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
A la simple mention de Baskerville il envoie mon agent m'espionner, incognito. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Il dit que c’est simplement une façon de se détendre et que cela ne le perturbe en rien. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
Ce n'est pas si simple. Không đơn giản đâu. |
Pour ce faire, nous présentons un simple geste va X 0 avec l'outil et le décalage que nous allons utiliser pour recouper les mâchoires Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Un ou deux jeunes feront la démonstration d’une présentation simple d’un périodique de porte en porte. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Souvent, cela demande simplement de lancer une conversation amicale. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré. Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra. |
Comment peut- on apprendre aux enfants à garder l’œil “simple”? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới simple
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.