sommaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sommaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sommaire trong Tiếng pháp.
Từ sommaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơ lược, đơn sơ, bản tóm tắt, nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sommaire
sơ lượcadjective |
đơn sơnoun |
bản tóm tắtnoun |
nội dung
Donc, ceci était le sommaire original. Còn đây là trang nội dung gốc. |
Xem thêm ví dụ
Nous gravîmes quelques marches avant d’entrer dans une grande maison à la décoration sommaire. Chúng tôi leo lên vài ba bậc thềm, và đi vào một ngôi nhà rộng lớn trang trí sơ sài. |
Ils s’occupaient aussi, sommairement, des agitateurs allemands en uniforme italien. Họ cũng sơ bộ tạm thời phụ trách những phần tử phá họai người Đức trong bộ đồng phục Ý nữa. |
On peut difficilement imaginer le traumatisme que représente un traitement aussi sommaire pour ces citoyens paisibles respectueux des lois! Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào! |
Mon père, se cachant à proximité, s'est montré, et a été sommairement emmené en prison. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
Donc, ceci était le sommaire original. Còn đây là trang nội dung gốc. |
Un pommeau comme celui-ci, aux bords plus sommaires. Một cái Mũ sắt như cái kia trừ xung quanh mép thô hơn |
Dans le cadre d’une guerre civile, menée de façon sommaire mais non moins brutale, 90 % des pertes sont enregistrées dans les rangs des civils. Trong những cuộc nội chiến dù không sử dụng vũ khí tối tân nhưng vẫn tàn bạo, 90 phần trăm nạn nhân là thường dân chứ không phải chiến binh. |
3 Cliquez sur “ Suivant ” ou sur un titre dans “ Sommaire ” pour lire une autre section. 3 Nhấp chuột vào “Tiếp theo” hoặc một chương trong “Bảng mục lục” để đọc một bài hoặc chương khác. |
Mais l'exception de deux incidents bizarres, les circonstances de son séjour jusqu'à la journée extraordinaire du festival du club peut être passé au- dessus très sommairement. Tuy nhiên, ngoại trừ hai sự cố kỳ lạ, các trường hợp lưu trú của mình cho đến khi ngày đặc biệt của lễ hội câu lạc bộ có thể được thông qua rất cursorily. |
C'est très sommaire. Đó là tất cả thông tin sơ bộ. |
Les individus non identifiés sont sujet à une destruction sommaire. Chúng tôi có quyền bắn những người lạ không có giấy tờ! |
Si on vous a fourni un plan sommaire comportant déjà le thème et les points principaux, vous êtes censé vous y tenir de près. Nếu được giao cho một dàn bài cơ bản với chủ đề và các điểm chính, bạn cần theo sát dàn bài. |
Notre alimentation était sommaire : cappuccino et croissants au petit-déjeuner ; fruit, gressins et fromage au déjeuner, et la même chose au dîner. Khẩu phần của chúng tôi rất hạn chế: điểm tâm gồm có cà phê và bánh sừng trâu (croaxăng), buổi ăn trưa có trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát, buổi ăn chiều thì cũng lại trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát. |
Il est jugé sommairement et mis à mort deux jours plus tard. Đương sự bị xác nhận đia điểm và bị bắt hai ngày sau đó. |
C'est un indice pratique bien que sommaire, pour d'autres facteurs plus importants comme la masse musculaire ou le taux d'enzymes : des traits génétiques qu'ils n'ont simplement pas le temps de rechercher. Nó không hẳn chuẩn xác nhưng là một giao thức tiện lợi cho nhiều yếu tố quan trọng hơn, như lượng cơ nồng độ enzym, các đặc điểm về gen mà bác sĩ không có thời gian để xác định. |
Un dossier d’appel a été déposé en août 1994, mais il a été rejeté de façon sommaire. Bản án được phúc thẩm vào tháng 8-1994 và bị bác ngay tức khắc. |
10 Les explications sommaires que vous avez données à votre jeune enfant à propos de la sexualité par exemple ne suffiront pas aux adolescents. 10 Thí dụ như lời giải thích đơn giản về tính dục cho con bạn lúc nó còn nhỏ sẽ không còn thích hợp nữa khi nó đến tuổi dậy thì. |
L'hystérie a crû et s'est amplifiée jusqu'en février 1942, quand le président des Etats-Unis, Franklin Delano Roosevelt, a ordonné que tous les nippo-américains de la côte Ouest des Etats-Unis soient sommairement rassemblés sans accusation, sans procès, sans procédure en bonne et due forme. Sự quá khích cứ thế lớn dần, đến tháng 2 năm 1942, khi tổng thống Mỹ Franklin Delano Roosevelt ra lệnh rằng tất cả người Mỹ gốc Nhật ở bờ Tây nước Mỹ phải bị vây bắt ngay lập tức dù chúng tôi không hề bị buộc tội, không được xét xử, và không hề thông qua một thủ tục tố tụng nào. |
En France, plusieurs personnes connues pour leur ardeur au travail et leur conscience professionnelle licenciées sommairement. Tại Pháp, nhiều người đã bị đuổi việc tức khắc, mặc dù họ có tiếng làm việc siêng năng và tận tâm. |
Ou on peut faire un zoom arrière au sommaire, et le film continue. Hoặc chúng ta có thể phóng nhỏ đến bảng của bảng mục lục, và đoạn phim đó vẫn chạy. |
10. a) Pourquoi des explications sommaires relatives aux questions sexuelles ne sont- elles pas suffisantes pour les adolescents? 10. a) Tại sao những giải thích giản dị về tính dục chưa đủ đối với tuổi dậy thì? |
Sommairement c'est comme un arbre collectant l'eau qui descend. Về cơ bản nó giống như một cái cây đang tập trung nước chảy xuống. |
Le glamour est à propos -- j'ai pris cela d'un texte de présentation dans le sommaire du “New York Magazine”, qui nous dit que le glamour revient -- le glamour est à propos de surpasser le quotidien. Cái quyến rũ là, tôi lấy chúng từ 1 lời giới thiệu sách trong bảng nội dung của tạp chí New York, cái đã kể cho ta rằng quyến rũ là mặt sau quyến rũ là tất cả những gì quá khác thường. |
Guevara procéda lui-même à des exécutions sommaires lors de la révolution cubaine,. Guevara đã chiến đấu trong cuộc cách mạng Cuba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sommaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sommaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.