siesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siesta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ siesta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ngủ trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siesta
Ngủ trưanoun (costumbre de descansar después de comer) ¡El lugar ideal para una siesta! Ngủ trưa dưới bóng cây đó thì thật thích thú biết bao! |
Xem thêm ví dụ
Si estuviera en casa, él estaría tomando su siesta. Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa. |
Un estudio que se realizó entre más de veintitrés mil hombres y mujeres griegos reveló que al menos tres siestas a la semana podrían reducir en un 37% el riesgo de morir de un ataque cardíaco. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
Parecía como si estuviera estirando su siesta la tarde de costumbre, pero la pesada asintiendo con la cabeza de su cabeza, que parecía como si estuviera sin apoyo, demostró que no fue dormir en absoluto. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
"""Pero la que usted durmió el otro día – su única siesta desde la infancia, podría añadir -fue por la mañana." “Nhưng giấc ngủ hôm trước... giấc ngủ một mình của bà gần nhất từ khi còn nhỏ, cháu có thể thêm vào... là vào buổi sáng.” |
Necesito ir al centro comercial, y tú conoces a tu padre, se toma su siesta en la tarde, y yo necesito ir. Mẹ cần đến siêu thị, và bố con con biết đấy, trưa nào ổng cũng ngủ, và mẹ phải đi. |
Estaba tomando una siesta bajo una luz verdosa que me dio. Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta. |
Santo cielo, solamente mire como reaccioné cuando ella comenzó a dormir la siesta. Chao ôi, chỉ cần nhìn cái cách tôi phản ứng khi bà bắt đầu ngủ.” |
Una siesta podría venirle muy bien “Hại nhiều hơn lợi”? |
Quizás puedan ayudar a sus hijos a permanecer despiertos haciéndoles dormir una siesta antes de la reunión. Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp. |
Una siesta por la tarde [...] podría eliminar el estrés y reducir el riesgo de morir por problemas coronarios.” Báo cáo trên cho biết thêm: “Dường như có hàng triệu bệnh nhân đang được truyền bằng nguồn máu đã bị giảm khả năng vận chuyển oxy”. |
Su madre está tomando una siesta. Mẹ con đag cố để ngủ. |
Es como decir a los padres un niño de dos años: "No deje que Johnny haga la siesta, no estará listo para el jardín de infancia". Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.'' |
Dormí la siesta. Em chợp mắt một lúc. |
Entonces es hora de la siesta para el cabezón. Tuyệt, vậy là đầu bự đến giờ ngủ rồi. |
Iré a dormir una siesta. Em sẽ chỉ chợp mắt một cái thôi. |
Pasé toda la mañana probando este estilo y fui a dormir una siesta. Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa. |
En Saratoga las chicas yanquis no dormían la siesta. Khi chúng ta ở Saratoga tôi không thấy bất kì cô gái phương Bắc nào ngủ trưa cả. |
Quiero dormir una siesta. Tao đang cố ngủ đây. |
Veamos, no soy el único que duerme una siesta. Tôi không phải kẻ duy nhất đãng trí. |
Voy a tomar una larga siesta. No me molesten. Bố sẽ ngủ rất lâu và đừng có làm phiền bố. |
Tomaré una siesta. Em đi chợp mắt đây. |
The New York Times recomendó: “En los días laborables, la siesta rehabilitadora no debe sobrepasar los treinta minutos, pues de lo contrario, el cuerpo entra en un sueño pesado del que le cuesta salir”. Tạp chí The New York Times đề nghị: “Giấc ngủ ngắn để cơ thể tỉnh táo lại trong ngày làm việc không nên dài quá 30 phút, nếu ngủ quá mức đó cơ thể rơi vào giấc ngủ say, khó tỉnh dậy”. |
En la casa donde Aureliano José dormía la siesta, las muchachas del vecindario recibían a sus amantes casuales. Trong ngôi nhà Aurêlianô Hôsê ngủ trưa, các cô gái láng giếng tiếp những người tình ngẫu nhiên bắt gặp. |
Esa madre dijo: “Me sentía tan agradecida por su cálido ofrecimiento que no fue sino hasta que eso hubo sucedido varias veces que me di cuenta de que si ella había visto mis luces encendidas a medianoche era porque ella también estaba levantada con alguno de sus hijos, y que necesitaba una siesta tanto como yo. Người mẹ đầy lòng biết ơn đã nói: “Tôi cám ơn và chấp nhận lời đề nghị của chị ấy, cho đến khi việc này xảy ra nhiều lần thì tôi nhận biết rằng nếu chị ấy đã thấy đèn của tôi sáng giữa đêm khuya, thì chị ấy cũng đang thức cùng với một đứa con của chị và cũng cần giấc ngủ trưa nhiều như tôi. |
Entra y duerme la siesta. Bây giờ vô ngủ trưa đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới siesta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.