senda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ senda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senda

đường mòn

noun

Necesitamos volver atrás y comprobar el resto de aquella senda.
Ta cần quay lại kiểm tra hết đường mòn đó.

Xem thêm ví dụ

En la entrada de toda puerta, está la oportunidad de elegir otra senda.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
“Debemos también esforzarnos por percibir cuándo nos ‘[separamos] del Espíritu del Señor, para que no tenga cabida en [nosotros] para [guiarnos] por las sendas de la sabiduría, a fin de que [seamos] bendecidos, prosperados y preservados’ (Mosíah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Pese a ese mal ejemplo, Ezequías pudo ‘limpiar su senda’ de influencias paganas familiarizándose con la Palabra de Dios (2 Crónicas 29:2).
(2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.
“La senda de Balaam”
“Đường của Ba-la-am”
El peligro se presenta cuando una persona escoge desviarse de la senda que conduce al árbol de la vida8. Hay tiempos en los que debemos aprender, estudiar y saber; y tiempos en los que debemos creer, confiar y tener esperanza.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
Además de mostrar a los jóvenes la senda por medio del ejemplo, los guiamos al comprender su corazón y al caminar a su lado en el sendero del Evangelio.
Ngoài việc chỉ cho giới trẻ thấy con đường qua tấm gương, chúng ta còn hướng dẫn họ bằng việc am hiểu tấm lòng của họ và bước đi bên cạnh họ trên con đường phúc âm.
Al igual que Noé, debemos seguir con aguante en la senda de la fe.
Như Nô-ê, dù phải gặp nhiều trở ngại, chúng ta hãy tiếp tục trung thành.
19 Si alguna vez nos desviamos de “la senda de los justos”, la Palabra de Dios puede ayudarnos a corregir nuestros pasos (Proverbios 4:18).
19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
1 Y sucedió que Zeniff confirió el reino a Noé, uno de sus hijos; por tanto, Noé empezó a reinar en su lugar; y no anduvo por las sendas de su padre.
1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình.
En todas las sendas o caminos de Dios, jamás abandonará él a los que le son leales.
Trong mọi đường lối của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ không bao giờ từ bỏ trong một giây phút nào những người trung thành đối với Ngài.
A veces, como padres, amigos y miembros de la Iglesia nos centramos a tal extremo en la preparación misional de los varones jóvenes que podemos descuidar en cierto grado los otros pasos esenciales de la senda del convenio que debe cumplirse antes de comenzar el servicio misional de tiempo completo.
Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
Con la verdadera humildad de un líder inspirado, él expresó su deseo de servir a los de su pueblo y conducirlos por las sendas de la rectitud.
Trong sự khiêm tốn thật sự của một người lãnh đạo đầy soi dẫn, ông đã kể lại ước muốn của mình để phục vụ dân của mình và dẫn họ vào những đường lối ngay chính.
Hasta los que se han descarriado de la senda de fidelidad de Jehová, como hizo David en algunas ocasiones, tienen la garantía de que Dios sigue siendo “un escondrijo” para los pecadores arrepentidos.
Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn.
No entienden la senda que tomé.
Mọi người chỉ không hiểu về con đường mà con đã chọn.
(Juan 17:3.) De modo que, ¿por qué no se resuelve a andar en la senda estrecha que lleva a la vida?
Tại sao không quyết tâm bước đi trên con đường hẹp dẫn đến sự sống?
Proverbios 4:14, 15 nos aconseja: “No entres en la senda de los inicuos, y no andes directamente adelante al camino de los malos.
(Rô-ma 6:6) Châm-ngôn 4:14, 15 khuyên giục chúng ta: “Chớ vào trong lối kẻ hung-dữ, và đừng đi đường kẻ gian-ác.
Esto está en conformidad con la profecía de Isaías 2:2, 3, que dice que “en la parte final de los días” de este mundo inicuo, personas de muchas naciones vendrán a la adoración verdadera de Jehová, y ‘él los instruirá acerca de sus caminos, y andarán en sus sendas’.
Điều này phù hợp với lời tiên tri nơi Ê-sai 2:2, 3 nói rằng “trong những ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, dân cư từ nhiều nước sẽ đến với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va, và ‘Ngài sẽ dạy họ về đường-lối Ngài, họ sẽ đi trong các nẻo Ngài’.
Y porque han aprendido a ‘confiar en Jehová’, se dejan guiar por la sabiduría celestial y andan en sendas de agradabilidad y paz. (Proverbios 3:5, 6, 13, 17.)
Và vì chúng đã học “tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”, chúng được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan trên trời và bước đi trong sự vui vẻ và bình an (Châm-ngôn 3:5, 6, 13, 17).
Conocemos la senda del poder: poder por dominación poder por disciplina, poder por compulsión.
Chúng ta biết phương cách của quyền lực – quyền lực qua thống trị, quyền lực qua kỷ luật, quyền lực qua cưỡng bách.
Al andar por sus propias sendas luminosas del discipulado, ruego que la fe fortalezca cada paso que den en su camino; que la esperanza abra sus ojos a las glorias que el Padre Celestial tiene reservadas para ustedes y que el amor por Dios y por todos Sus hijos les llene el corazón.
Khi các chị em bước đi dọc trên con đường tươi sáng của vai trò môn đồ, tôi cầu nguyện rằng đức tin sẽ làm cho mỗi bước chân của các chị em được củng cố trên con đường của mình; rằng hy vọng sẽ mở mắt các chị em để đạt đến vinh quang mà Cha Thiên Thượng dành cho các chị em; và rằng tình yêu mến đối với Thượng Đế và tất cả con cái của Ngài sẽ tràn ngập tâm hồn của các chị em.
Balaam murió por su maldad, lo cual es un anticipo de lo que les sucederá a todos los que siguen su senda. (Números 31:8.)
Ba-la-am chết vì sự gian ác của ông, việc này cho thấy trước điều gì sẽ xảy ra cho tất cả những ai đi theo đường lối của ông (Dân-số Ký 31:8).
Ellos conocen la senda segura de donde las minas (o escorpiones) ya se han eliminado, e incansablemente nos invitan a seguirlos.
Họ biết con đường an toàn không bị gài mìn (hoặc quả thực là bò cạp) và họ thiết tha mời gọi chúng ta đi theo sau họ.
Además de pagar el precio de nuestros pecados y sufrir por ellos, Jesucristo también caminó por toda senda, encaró todo desafío, enfrentó todo dolor, físico, emocional o espiritual, que nosotros alguna vez podamos encontrar en la vida mortal.
Ngoài ra, để trả cái giá và chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô còn đi trên mọi con đường, đối phó với mọi thử thách, đối diện với mọi tổn thương—về mặt thể xác, tình cảm hoặc tinh thần—mà chúng ta sẽ luôn luôn gặp phải trên trần thế.
La expresión “los caminos de la muerte” indica que abundan las sendas engañosas.
Cụm từ “nẻo sự chết” trong nguyên ngữ là số nhiều, cho biết có rất nhiều con đường sai lầm như thế.
El salmista cantó: “¿Cómo limpiará un joven su senda?
Người viết Thi-thiên đã hát: “Người trẻ tuổi phải làm sao cho đường-lối mình được trong sạch?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.