salade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salade trong Tiếng pháp.
Từ salade trong Tiếng pháp có các nghĩa là rau sống, rau diếp, xà-lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salade
rau sốngnoun |
rau diếpnoun (Végétal vert à grandes feuilles (Lactuca sativa) communément mangé en salades, hamburgers et tacos.) Elle a enveloppe de la salade dans sa serviette de table. Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn. |
xà-láchnoun On a un Cheeseburger Double, rondelles d'oignons Un peu de salade de chou Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn. |
Xem thêm ví dụ
Par chance, Sue a inventé un ustensile qui permet de sécher la salade en quelques secondes. May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây. |
Ça s'appelle une salade. Đó gọi là sa lát |
Tu as fait la salade? Con đã chuẩn bị xà-lách chưa? |
Phase #, la salade Bước #, nước rau ép |
Pas de salades. Đừng chém gió tôi. |
Donc, une salade légère, un saumon maigre et un verre de vin blanc. Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
Tous les impacts qu'implique cette salade sortent du système en pure perte, ce qui en fait un impact environnemental encore plus grand que la perte d'énergie du frigo. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Il y avait des sandwichs à la salade de thon et des sandwichs de salade d'oeuf et des sandwichs de salade de saumon. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
2 Salade de nouilles transparentes avec émincé de porc et crevettes. 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
La salade du jour semble bien. Sa lát Chà là có vẻ ngon. |
Lorsque vous vous mettez à table devant une salade ou un autre mets agrémenté d’ail, vos narines vous le signalent aussitôt. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
Tu sais qui a inventé la salade? Cậu biết ai nghĩ ra salad không? |
T'aurais voulu qu'on débarque en panier en salade? Xúm vào theo kiểu cổ điển hử? |
C'est pour cela que l'essence et la salade de macaronis ne sont pas si différents - ils sont tous deux faits de la même matière, il y en a simplement un qui a meilleur goût. Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi |
Cette salade marche mieux que je ne le croyais Nước rau ép có vẻ hiệu quả hơn tôi nghĩ |
C'est comme si tu me donnais de la salade. Cho cô ấy ăn dưa chua cũng như cho tớ ăn salad vậy. |
Vous avez lu ces salades sur ma corruption dans le Wall Street Journal? Cậu đã đọc cái Thời báo Phố Wall nhảm nhí vạch trần việc tham nhũng của tôi chưa? |
me sert pas cette salade. đừng nói nhảm. |
Cela peut sembler difficile, mais McDonald's n'avait pas de salades avant que les consommateurs en demandent. Hiện tại có vẻ khó khăn, nhưng McDonald's đã không có món salad cho đến khi khách hàng của họ yêu cầu. |
Pour la salade. Cho món salad. |
Pas de salades, Bauer! Thôi đi, Bauer. |
En raison de l'influence américaine, il y a maintenant un intérêt considérable pour les barbecues, les buffets de salades et les plats prêts à servir. Do ảnh hưởng từ Mỹ, sự yêu thích nướng ngoài trời, buffet salad và các món ăn sẵn ngày càng tăng. |
J'ai fait une crise à Frank pour ses heures sup alors que j'abandonne mes enfants pour réaliser mon rêve de sécher toutes les salades du monde! " Tôi đã làm khó dễ với Frank vì anh ấy làm việc tăng ca trong khi tôi bỏ rơi con cái chỉ để theo đuổi giấc mơ làm khô rau diếp cho cả thế giới. " |
Aujourd’hui, une missionnaire a préparé sa spécialité : un délicieux poulet rôti avec des frites, accompagnés d’une salade de tomates. Hôm nay một giáo sĩ đã làm gà rán và khoai tây ngon tuyệt, ăn kèm với món sở trường của chị là rau trộn cà chua! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.