safran trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safran trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safran trong Tiếng pháp.
Từ safran trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghệ tây, màu vàng nghệ, mặt bánh lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safran
nghệ tâynoun (nghệ tây (cây, bột đầu nhụy hoa) Je te le dis, le safran c'est ce qu'il faut. Em sẽ kể cho anh sau, nghệ tây là hợp nhất. |
màu vàng nghệnoun |
mặt bánh láinoun (hàng hải) mặt bánh lái) |
Xem thêm ví dụ
Il contient également un caroténoïde, la crocine, qui donne une couleur jaune-or aux plats contenant du safran. Nó cũng có một chất nhuộm carotenoid là crocin, tạo ra một màu vàng óng ánh rực rỡ cho thực phẩm và vải dệt. |
“Le désert et la région aride exulteront et la plaine déserte sera joyeuse et fleurira comme le safran. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Un des médecins chefs de mon hôpital, Charlie Safran, et son collègue, Warner Slack, disent depuis des dizaines d'années que la ressource la plus sous-employée dans tout le système de soins est le patient. Một trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy, Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh nhân. |
Cela signifie que la crocine à l'origine de l'arôme du safran est un ester digentiobiose de la crocétine, un caroténoïde. Điều này có nghĩa là crocin nằm bên dưới vòng thơm của saffron là một este digentiobiose của carotenoid crocetin. |
Les chimistes établirent qu'il est le plus puissant responsable du parfum du safran, en dépit de sa faible présence comparée au safranal. Các nhà hóa học nhận thấy rằng phần tử này đóng góp nhiều nhất vào hương thơm của saffron dù rằng nó hiện diện ít hơn safranal. |
Pendant cette période, “ le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran ”. Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
Le safranal est moins amer que la picrocrocine et compose près de 70 % de la fraction volatile du safran sec dans certains échantillons. Safranal thì ít đắng hơn picrocrocin và có thể chiếm đến 70% thành phần dễ bay hơi trong vài mẫu. |
Safran. Nghệ tây. |
“ Le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran. ” — Isaïe 35:1. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1. |
Tu y as mis du safran? Ông có cho nghệ tây vào à? |
Ainsi, Wan Zhen, un expert médical chinois, rapporte que « habitat du safran est le Cachemire, où on le cultive et on l'offre au Bouddha ». Theo nhà thảo dược học Trung Quốc Wan Zhen: "Môi trường sống của cây saffron là ở Kashmir, nơi mọi người trồng chủ yếu để dâng lên Đức Phật". |
« Je ne suis qu’un safran » “Em chỉ là hoa nghệ tây” |
La Bible dit: “Le désert et la région aride exulteront, et la plaine déserte sera joyeuse et fleurira comme le safran. (...) Kinh Thánh nói: “Đồng-vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
Safran. Nghệ tây á? |
14 le nard+ et le safran, la canne*+ et la cannelle+, 14 Cam tùng+ và nghệ tây, sậy thơm+ và quế,+ |
Je te le dis, le safran c'est ce qu'il faut. Em sẽ kể cho anh sau, nghệ tây là hợp nhất. |
La prophétie d’Isaïe 35:1, 2 brosse ce tableau exaltant : “ Le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran. Hãy đọc lời tiên tri đầy phấn khởi nơi Ê-sai 35:1, 2: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Malgré les tentatives de contrôle de la qualité et leur standardisation, l'histoire du safran est entachée par de nombreuses falsifications qui perdurent aujourd'hui, en particulier pour les catégories les moins chères. Mặc dù với những nỗ lực như vậy để kiểm soát chất lượng và tiêu chuẩn nhưng hành vi làm giả saffron, cụ thể là với những loại rẻ nhất, đã có một lịch sử lâu dài và vẫn tiếp diễn đến ngày nay. |
Toute belle qu’elle était, la Shoulammite se considérait modestement comme “ un simple safran [une fleur ordinaire] de la plaine côtière ”. Dù xinh đẹp, nàng Su-la-mít khiêm tốn xem mình như “hoa tường-vi [hoa tầm thường] của Sa-rôn”. |
“ Le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Le safran y est cultivé sur 40 hectares, représentant près de 60 % de la production italienne ; il contient également d'importantes concentrations en crocine, en picrocrocine et en safranal. Với diện tích trồng khoảng 40 héc-ta, nơi này chiếm đến 60% sản lượng saffron ở Ý; và sản phẩm cũng có hàm lượng crocin, picrocrocin và safranal khá cao. |
Quand le safran est séché après sa récolte, la chaleur, combinée à l'action enzymatique, coupe la molécule de picrocrocine pour donner du D-glucose et une molécule de safranal libre. Khi saffron được sấy khô sau khi thu hoạch, nhiệt độ sẽ kết hợp với các enzyme và tách picrocrocin thành D-glucose và một phân tử safranal tự do. |
2 « Je ne suis qu’un safran* de la plaine côtière, 2 Em chỉ là hoa nghệ tây vùng đồng bằng ven biển, |
Imaginez : “ Le désert et la région aride exulteront, la plaine désertique sera joyeuse et fleurira comme le safran. Hãy hình dung trong trí bạn: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Un peu de safran suffira. Cần thêm 1 chút nghệ tây nữa! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safran trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới safran
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.