sabot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabot trong Tiếng pháp.
Từ sabot trong Tiếng pháp có các nghĩa là guốc, móng guốc, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabot
guốcnoun (guốc (phanh xe) Vous voyez comme les cisailles s'accordent avec ses sabots? Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không. |
móng guốcnoun (động vật học) móng guốc (của ngựa, trâu, bò ...) Avec des sabots fendus souples qui saisissent mieux que toute chaussure d'escalade, ils sont les alpinistes les plus accomplis. Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất. |
móngnoun Je lécherais des sabots fendus avant que je ne te laisse écouter Clarisse plutôt que nous. Tớ sẽ liếm móng bò... trước khi để cậu nghe lời Clarisse thay vì nghe lời bọn tớ. |
Xem thêm ví dụ
Puis nous avons entendu les sabots des chevaux et les carrioles des pompiers. Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa. |
Quelqu'un a tout saboté. Có ai đó đã phá hoại. |
Je pense que saboter le bureau de son patron n'est pas une riposte sensée. Tôi không nghĩ phá hoại văn phòng sếp mình là cách trả đũa khôn ngoan đâu. |
Toute cette grandeur sauvage, les sabots d’acier étincelant, les éruptions poussées des entrailles puissantes de la créature: Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
Personne au monde ne peut compter les cartes d'un sabot avec six jeux. Không ai có thể tính được 6 bộ bài trong hộp. |
Pourquoi essayais-tu de me saboter, Chuck? Sao anh lại chống lại em, Chuck? |
Nous ne savions pas que les agences de renseignement étasuniennes allaient jusqu'à infiltrer des organismes de normalisation pour saboter volontairement des algorithmes de chiffrement. chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích. |
Avec des sabots fendus souples qui saisissent mieux que toute chaussure d'escalade, ils sont les alpinistes les plus accomplis. Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất. |
Un autre moyen employé par la fausse religion pour saboter la conscience de beaucoup est le conformisme aux dernières tendances en matière de moralité. Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành. |
Tu crois que c'est moi, mais ce sont Wilson et Rosener qui ont saboté les avions. Tôi biết cậu nghĩ là tôi, nhưng thật ra là Wilson và Rosener đã phá hoại những chiếc máy bay. |
Sept six deux anti-blindage le sabot est détachable avec une recharge automatique. Bảy sáu ly sức công phá của đạn đúc xuyên giáp 2 lớp với cơ chế tự nạp đạn. |
Le sabot fendu symbolisait l’homme juste qui “ chemine en ce monde ” tout en aspirant à la vie au ciel. Ông cũng nói rằng chúng tượng trưng cho những người ngay thẳng đang “bước đi trên đất” và đồng thời chờ đợi cuộc sống trên thiên đàng. |
Voulant passer inaperçu, je me suis habillé en parfait paysan hollandais, sabots compris, et j’ai accompagné Nonnie en tram. Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện. |
Il y a aussi une tendance vers l'ossification des cartilages de sabot des pieds de devant, qui a tendance à augmenter avec l'âge et a l'air d'être transmissible. Ngoài ra còn có một khuynh hướng thiên về sự thoái hóa xương của sụn móng của bàn chân trước, mà có xu hướng tăng theo tuổi tác, và dường như là di truyền. |
J'ai pas joué 3 sabots froids. Micky, tôi đâu có chơi với cái bàn đó 3 lần? |
Je pensais bien avoir entendu les sabots d'une licorne. Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. |
LN: Elle a découvert que ce qu'elle avait, c'était un tibia, un os de la jambe, et précisément, l'os à un mammifère à sabots fourchus, donc quelque chose comme une vache ou un mouton. LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật có vú móng chẻ, như bò hay cừu. |
Des forces puissantes ont déjà saboté l'enquête. Binh lực ưu việt đã phá hoại cuộc điều tra này. |
Donc t'as saboté le bus? Nên anh đã phá xe buýt? |
Quand nous arrivions à destination, nous attendions qu’il fasse nuit, puis nous mettions des chaussettes aux sabots du cheval, et nous nous rendions discrètement au dépôt clandestin de la congrégation. Khi đến thành phố, chúng tôi đợi trời tối, mang vớ vào móng ngựa, và lặng lẽ đưa đến kho chứa thực phẩm bí mật của hội thánh. |
Tu as saboté le camion, n'est-ce pas? Ngươi đã phá ngầm xe tải, đúng không? |
Les sabots de leurs chevaux sont comme du silex, Vó ngựa họ khác nào đá lửa, |
Vous savez quand le Grand Collisionneur de Hadrons a démarré, et qu'il n'a pas fonctionné, et les gens ont essayé de comprendre pourquoi, c'était l'équipe du Petit Collisionneur de Hadrons qui l'avait saboté parce qu'ils étaient tellement jaloux. Các bạn biết rằng khi Large Hadron Collider vận hành, và nó không hoạt động, và mọi (Click to translate into Vietnamese) và nó không hoạt động, và mọi người đã cố gắng giải thích lý do. |
" Faut un coup de sabot d'âne. " " Ồ, cậu cần một con lừa đá. " |
Dans les articles des medias d’État, les autorités accusent M. Dinh de livrer aux agences de presse et aux sites Web étrangers des « renseignements déformés » sur le gouvernement et les responsables vietnamiens et de « s’allier » à des « réactionnaires » du pays et de l’étranger pour saboter le gouvernement et demander des réformes pour le multipartisme dans des documents et des articles publiés sur Internet et des interviews avec des médias étrangers. Qua báo chí Nhà Nước, chính quyền Việt Nam tố cáo ông Định đã cung cấp « những thông tin sai trái » về chính quyền Việt Nam và về các cấp lãnh đạo cho các thông tãn xã và mạng Internet quốc tế, « toa rập » với các « phần tử phản động » trong nước và ngoài nước để chống phá chính quyền, kêu gọi cải cách đa đảng trong các tài liệu đã tán phát, các bài đã gửi lên mạng Internet và những cuộc phỏng vấn với truyền thông ngoại quốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sabot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.