rutina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rutina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rutina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rutina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phong tục, thói quen, tập quán, truyền thống, truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rutina
phong tục(tradition) |
thói quen(habit) |
tập quán(habit) |
truyền thống(tradition) |
truyền thuyết(tradition) |
Xem thêm ví dụ
Aunque la familia esperaba que esa fuese sólo otra hospitalización de rutina, Jason falleció en menos de dos semanas. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
14 Participar en el servicio del campo con regularidad es indispensable para seguir progresando en una rutina ordenada. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Estamos investigando maneras de activar una alarma de detección temprana de cáncer en exámenes de rutina que empezarían cuando la persona está sana. Esto permitiría tomar medidas para detener el cáncer en su origen, y antes de que pueda ir más allá de su fase inicial. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Él regresó a su rutina diaria en la granja. Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại. |
Después de su avistamiento Arnold aterrizó en Yakima, Washington, donde hizo un informe de rutina al representativo de la Administración de Aeronáutica Civil. Không lâu sau sự kiện, Arnold đáp máy bay đến Yakima, Washington, nơi ông ta làm báo cáo thường nhật cho Cơ quan Hàng không Dân sự Hoa Kỳ (Civil Aeronautics Administration). |
Recuerdas la rutina que solias hacer en el club? Nhớ bài nhảy em đã từng diễn ở câu lạc bộ? |
En especial, las cosas que alteran la rutina diaria. Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
A veces, en la rutina de nuestra vida, sin querer pasamos por alto un aspecto fundamental del evangelio de Jesucristo, así como podríamos obviar una hermosa y delicada nomeolvides. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Esa rutina, basada en reglas, de trabajo analítico, ciertos tipos de contabilidad, ciertos tipos de análisis financiero, ciertos tipos de programación de computadores, han llegado a ser muy fácil subcontratarlos, y muy fácil automatizarlos. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Las rutinas de clase fomentan la participación de cada alumno y ayudan a maestros y alumnos a ser más eficaces con el uso del preciado tiempo de la clase. Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn. |
Podía ver qué tan emocionada estabas con la rutina de caballero blanco de Mike. Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike. |
Como parte de su rutina habitual de la misión, el presidente Tateoka planificaba una reunión para los líderes de la misión en la parte sur de esta. Là một phần của thói quen thông thường trong phái bộ truyền giáo của ông, Chủ Tịch Tateoka đã hoạch định một buổi họp cho những người truyền giáo nắm giữ chức vụ lãnh đạo ở phía nam của phái bộ truyền giáo của ông. |
Por 1973 los Bee Gees se hallaban en una rutina. Tuy nhiên, đến năm 1973 Bee Gees đã đi vào ngõ cụt. |
Cada veinticuatro horas, los descifradores británicos desempeñaban la misma rutina. Cứ mỗi 24 giờ, các nhà giải mã Anh đều phải hoàn tất cùng một thủ tục. |
Tan pronto como el león ha conseguido su comida, hatos de animales pronto vuelven a su rutina usual. Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường. |
Es una operación de rutina y ella es la mejor cirujana del hospital. Đây chỉ là ca phẫu thuật đơn giản, và cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện. |
Es sólo rutina. Cái đó bình thường. |
O una prueba de sangre de rutina podría dar un conteo alto de glóbulos blancos o elevadas enzimas del hígado. Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao. |
Algunos, además de la Biblia, han incluido la lectura del libro Proclamadores en su rutina semanal de estudio. Ngoài việc đọc Kinh-thánh đều đặn, một số người đã đọc thêm sách Proclaimers (Những người rao giảng) trong chương trình học hỏi hàng tuần của họ. |
Puede ser que tengamos que ‘excavar túneles’, quizás a través de nuestra apretada rutina diaria, para hacerles sitio. Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16). |
Ya te sabes la rutina. Anh biết thủ tục rồi đấy. |
Estoy seguro que es algo de rutina Ừ.Chắc chỉ là thực tập thôi |
Carey dice: “Seguimos atascados en la misma rutina de siempre [para combatir el envejecimiento]: muchos vegetales [y] mucho ejercicio”. Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”. |
9 Si usted ha perdido a un ser querido en la muerte, necesita un aguante que dure mucho tiempo después que sus conocidos hayan regresado a la rutina cotidiana. 9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rutina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rutina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.