round trip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ round trip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ round trip trong Tiếng Anh.

Từ round trip trong Tiếng Anh có nghĩa là khứ hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ round trip

khứ hồi

noun

Round trip? Only one-way.
khứ hồi phải không? Một chiều thôi.

Xem thêm ví dụ

The average commission per trade is roughly $5 per round trip (getting in and out of a position).
Hoa hồng trung bình mỗi giao dịch là khoảng 5 USD cho mỗi hành trình khứ hồi (vào và ra khỏi một vị thế).
A round trip ticket to see Mom in Florida.
Một chuyến đi đến Florida để gặp mẹ.
Latency is very high; round-trip time (RTT) is typically about 600–700 ms and often reaches 1s.
Độ trễ là rất cao; một ping đi vòng mất khoảng 600 đến 700 ms và thường đạt đến 1s.
Leg 4 – Two round-trip tickets to Boracay, Philippines.
Chặng 4-US$3,000 Chặng 5-1 chuyến đi tới Boracay, Philippines.
I don't book round-trip tickets.
Anh không đặt vé khứ hồi.
Turns out that's the exact distance of a round-trip to San Pedro.
Hóa ra nó bằng đúng đoạn đường đi tới San Pedro.
Round trip per chopper, 30 minutes.
Dùng trực thăng tuần 1 vòng, 30 phút.
Round trip or one way?
Khứ hồi hay chỉ đi một lần?
To attend the meetings, she walks a round trip of six miles [10 km] through the bush.
Để đi dự các buổi họp, chị phải đi bộ mười kilômét cả đi lẫn về băng qua rừng rậm.
Risk and a 4,400-mile round trip.
Rủi ro, cùng với chặng đường đi và về hơn 4.400 dặm.
32 minute round trip communications time.
Mất 32 phút để truyền tín hiệu liên lạc.
And her round-trip commute to work... averaged 18.4 double takes per day.
đi làm bằng xe buýt khiến cho doanh thu bán vé xe buýt tăng 18,4%
Most feeding takes place within 25 km (16 mi) of the coast with daily round trips.
Hầu hết bữa ăn xảy ra trong phạm vi 25 km (16 mi) cách bờ biển cho mỗi bữa.
She made three more round-trip voyages to England and, in December, called at Brest, France.
Nó thực hiện ba chuyến khứ hồi khác đến Anh, và vào tháng 12 đã ghé qua Brest, Pháp.
Best guess, it'd take us 40 minutes, round trip, across the river.
Ước chừng tốn 40 phút, một chuyến khứ hồi, băng qua hồ.
The ship made three round-trips every week from Incheon to Jeju.
Mỗi tuần, phà chạy hai đến ba chuyến khứ hồi với hành trình từ Incheon đến thành phố Jeju.
After her engines were overhauled at Nouméa in December, the ship made a round-trip to Sydney.
Sau khi được đại tu động cơ tại Nouméa vào tháng 12, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi đến Sydney.
Plus I got tired of driving 45 minutes round trip to get an apple that wasn't impregnated with pesticides.
Với lại tôi cũng cảm thấy mệt mỏi với việc phải lái xe 45 phút chỉ để mua một quả táo không nhiễm thuộc trừ sâu.
After several round-trip voyages between Salerno and Oran, she returned to the Bay of Naples on 10 October.
Sau nhiều chuyến khứ hồi giữa Salerno và Oran, Trippe quay trở về vịnh Naples vào ngày 10 tháng 10.
And as compensation, each passenger will receive two vouchers... for upper pass round trip travel everywhere in the world.
Để đền bù thì mỗi khách hàng sẽ nhận được 2 voucher để đi bất cứ đâu trên thế giới.
The adults fly to the mainland to find food for their chicks, a round trip of about 24 km.
Những con chim trưởng thành bay vào đất liền để tìm thức ăn cho chim con của chúng, một chuyến bay vòng dài khoảng 24 km.
These ships made one to six trans-Atlantic round-trips each, bringing home a total of more than 145,000 passengers.
Mỗi chiếc đã thực hiện từ một đến sáu chuyến đi khứ hồi vượt Đại Tây Dương, giúp hồi hương tổng cộng hơn 145.000 hành khách.
June 30 - Alan Cobham sets out on a round trip from England to Australia in a de Havilland DH.50.
30 tháng 6 - Alan Cobham thực hiện một chuyến bay 2 chiều từ Anh đến Australia trên một chiếc de Havilland DH.50.
With these enhancements the active round-trip time can be reduced, resulting in significant increase in application-level throughput speeds.
Với những sự cải tiến này thời gian đi vòng có thể giảm xuống, dẫn đến tăng đáng kể tốc độ truyền dẫn ở mức ứng dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ round trip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.