rope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rope trong Tiếng Anh.
Từ rope trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây, trói, dây chão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rope
dâynoun (thick, strong string) I want a knife with which to cut the rope. Tôi cần một con dao để cắt dây thừng. |
tróiverb Nobody roped me into anything. Không ai trói tôi với bất kỳ cái gì cả. |
dây chãoverb Just need someone to show me the ropes. Chỉ cần ai đó đưa tôi mấy sợi dây chão thôi. |
Xem thêm ví dụ
A fall here, if you weren't roped in, would be 5,000 feet down. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
Oh, a rope ladder. Một chiếc thang dây. |
Cut the rope! Cắt dây đi! |
However, the Greek word for “camel” rather than the one for “rope” appears at Matthew 19:24 in the oldest extant Greek manuscripts of Matthew’s Gospel (the Sinaitic, the Vatican No. 1209, and the Alexandrine). Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
They had been roped together and then horribly massacred. Họ bị trói lại với nhau và rồi tàn sát dã man. |
So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
You managed to put a kink in my rope, pardner. Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn. |
The jump rope is such a simple object. Sợi dây nhảy vốn là một vật đơn giản. |
He's doing a rope-a-dope! Hắn thực hiện một cú rope-a-dope! |
That's how much rope played out. Cho nên dây thừng vô tác dụng. |
The rope is the work release mechanism for the plant. Sợi dây là cơ chế giải phóng công việc nhà máy. |
Bring a bedroll a couple of good ropes horse, if you've got one. Hãy đem theo túi ngủ vài sợi dây thừng tốt và ngựa, nếu có. |
Last rope, I almost bit my tongue off. Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi. |
Cut our ropes, cook, but have a care... just beside the knot, and mind you leave a strand or two. Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
Get the rope! Lấy dây! |
He will trust his life to a length of old nylon rope and the strength of his friends. Ông sẽ phải giao phó mạng sống của mình cho độ dài của một cái dây thừng nilon cũ và sức mạnh của những người bạn. |
Did they pray when they put the rope around my neck? Chúng có cầu nguyện khi chúng vòng dây thừng quanh cổ tao không? |
I say we go right across the street and get our bell ropes pulled. Theo tôi thì nên đi thẳng qua bên kia đường để vui vẻ một chút. |
In January 2013, the BlackBerry version of Cut the Rope was released to BlackBerry World following the announcement of BlackBerry 10. Tháng 1 năm 2013, phiên bản cho BlackBerry của Cut the Rope phát hành trên BlackBerry World sau việc công bố của BlackBerry 10. |
So I've got the rope, I'm diving down, and I'm basically trying to get the dolphin's attention, because they're kind of like little kids. Vì vậy tôi được dây thừng đó, rồi tôi lặn xuống, nhiệm vụ quan trọng là tôi cố gắng thu hút sự chú ý của cá heo, bởi vì chúng chỉ giống những đứa bé thôi. |
You have to make nine ropes with three blood knots on each. Cô phải làm 9 đoạn thừng mỗi cái có 3 nút thắt máu. |
"Janet Jackson: The Velvet Rope". Hung Medien. ^ "Janet Jackson – The Velvet Rope" (bằng tiếng Hà Lan). |
We cross on aluminum ladders with safety ropes attached. Chúng tôi thắt dây an toàn và băng qua trên thang nhôm. |
And it's a kind of rope- like structure that twirls and swirls like this. Và nó là một loại cấu trúc giống như dây thừng xoắn xoáy như thế này. |
Perhaps, but not as painful as that long drop to the end of the rope. Có thể, nhưng không đau đớn bằng rớt lủng lẳng dưới sợi dây thừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rope
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.