roof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roof trong Tiếng Anh.

Từ roof trong Tiếng Anh có các nghĩa là mái, mái nhà, lợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roof

mái

noun (the cover at the top of a building)

What is the name of the building whose roof you can see?
Cái nhà mà bạn có thể thấy được mái tên là gì?

mái nhà

noun (the cover at the top of a building)

I need a ladder so I can get up to my roof.
Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà.

lợp

verb

Xem thêm ví dụ

The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
One's at the lower lighthouse and there is one on the roof.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
What about the roof?
còn mái nhà
One on each side of the roof, jamming the frequency.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
You're probably the first person under that roof to ever be completely honest.
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
The Uffizi brought together under one roof the administrative offices and the Archivio di Stato, the state archive.
Uffizi bao gồm các văn phòng hành chính và Archivio di Stato, kho lưu trữ của nhà nước.
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities.
Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác.
They were absolutely stunned by the magnificent project which had been completed, including a redesign of the front, an extension of the home itself, and a new roof.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
The 32-year-old father followed the cries and dug through the rubble until he found his five-year-old son and the body of his pregnant wife, still sheltering their nine-month-old baby from the collapsed roof of their home.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Contrary to popular belief, some Mycenaean representative buildings already featured roofs made of fired tiles, as in Gla and Midea.
Trái với suy nghĩ thông thường, một số công trình Mycenaean đặc trưng đã có mái được lợp bằng ngói nung, như ở Gla và Midea.
The roof is glittering in the sunshine.
Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời.
For some weeks, the prophet Elijah has been a guest of the widow of Zarephath, living in a chamber on her roof.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
he's going to the roof!
Anh ta lên mái nhà!
It is used to move water off the roof.
Gàu dùng để múc nước từ giếng lên.
Around 475 prisoners escaped from the fire, many through the roof of the facility.
Khoảng 475 tù nhân trốn thoát khỏi hỏa hoạn, nhiều người thoát thông qua các mái nhà tù, trong khi 358 đang mất tích và coi như đã chết.
There goes the roof...
Nó tràn qua nóc rồi.
You know, there's a big hole in the roof.
Mái nhà có cái lỗ to tướng.
What about the roof?
Còn mái nhà?
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth.
Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng.
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood.
Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô.
I want to stay on the roof now!
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
These paintings on the roofs and walls of rock shelters in the Sierra de San Francisco were first discovered by Europeans in the eighteenth century by the Mexican Jesuit missionary José Mariano Rotea.
Những bức vẽ trên mái và tường đá ở Sierra de San Francisco đã được phát hiện đầu tiên bởi những người châu Âu trong thế kỷ 18 bởi một tu sĩ truyền giáo dòng Tên là José Mariano Rotea.
Then they noticed that the roof chamber doors were locked.
Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới roof

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.