rougir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rougir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rougir trong Tiếng pháp.
Từ rougir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hổ, làm đỏ, nung đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rougir
hổnoun Si tu voyais ce que j'ai fait avec, tu rougirais. Nếu anh liếm hết nửa mông tôi, anh sẽ thấy xấu hổ. |
làm đỏverb |
nung đỏverb |
Xem thêm ví dụ
J'en suis certaine, je te vois rougir. Tôi có thể thấy bạn đang đỏ mặt. |
Je rougis chaque fois que je montre ça. Tôi đỏ mặt khi nào tôi phải đưa cái này ra. |
” Comme Timothée, veillons à ne rien faire dont nous ayons à rougir ou à propos de quoi Jéhovah rougirait de nous. — 2 Timothée 2:15. Mong sao tất cả chúng ta đều như Ti-mô-thê, tránh làm bất cứ điều gì có thể khiến mình phải xấu hổ—hoặc khiến Đức Giê-hô-va phải xấu hổ về chúng ta!—2 Ti-mô-thê 2:15. |
Si un homme et une femme décident d’organiser leurs noces de cette façon, les autres ne doivent pas les critiquer ni s’imaginer qu’ils ont à rougir de quoi que ce soit. Nếu hai người chọn làm lễ cưới như thế, những người ngoài cuộc không nên chỉ-trích họ, hoặc cho là hai người phải xấu hổ vì điều này hay điều nọ. |
C'est un phénomène similaire (mais indolore) qui a lieu au niveau des vaisseaux sanguins lorsque notre visage est rougi après être allé dehors par temps froid. Một phản ứng tương tự nhưng không đau khiến khuôn mặt "đỏ ửng" sau khi ở ngoài trời vào một ngày lạnh. |
– Elles entendent tout sans faire semblant de rougir, c’est vrai. – Các nàng nghe tất cả mà không làm bộ đỏ mặt, thật đúng. |
De nombreux cas de réactions respiratoires induites par l'alcool (en), telles que la rhinite ou l'aggravation de l'asthme, se développe dans les 1 à 60 minutes après avoir bu de l'alcool et sont dus aux mêmes causes que celles des rougissements. Nhiều trường hợp xảy ra phản ứng thuộc về hô hấp do rượu gây ra, bao gồm viêm mũi và làm trầm trọng thêm hen suyễn, xuất hiện trong vòng 1-60 phút uống rượu và có nguyên nhân tương tự như phản ứng đỏ mặt. |
Je m’efforce d’être “ un ouvrier qui n’a à rougir de rien ” Cố gắng là một “người làm công không chỗ trách được” |
fit Ketty en rougissant. – Ou du moins que je sortirai... plus tard. - Ketty vừa nói vừa đỏ mặt lên. - Hoặc ít nhất anh sẽ ra... muộn hơn. |
4 Ne crains pas, car tu ne seras point confondue ; ne rougis pas, car tu ne seras pas adéshonorée ; mais tu oublieras la honte de ta jeunesse, et tu ne te souviendras plus de l’opprobre de ton veuvage. 4 Đừng sợ hãi chi, vì ngươi sẽ chẳng bị hổ thẹn; đừng bối rối chi, vì ngươi chẳng còn bị làm cho axấu hổ nữa; vì ngươi sẽ quên đi điều xấu hổ lúc còn thơ ấu, sẽ không còn nhớ điều sỉ nhục lúc thanh xuân, và sẽ không còn nhớ lại sự nhơ nhuốc khi mình đương góa bụa. |
Il a rougi comme une tomate sans même me regarder. Mặt anh ấy đỏ ửng lên, và thậm chí còn không nhìn em. |
Par exemple, on prend part au ministère chrétien, mais en se limitant au moindre effort, et en en faisant peu pour devenir “ un ouvrier qui n’a à rougir de rien, qui expose correctement la parole de la vérité ”. Chẳng hạn, một người có thể tham gia thánh chức tín đồ Đấng Christ nhưng chỉ trong phạm vi được gọi là vùng thoải mái, nỗ lực ít hoặc không nỗ lực trở thành “người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. |
J'en rougis de plaisir quand je vois ce moment de terreur s'inscrire sur ce beau visage. Ta sẽ chết ngất khi ta thấy sự hoảng sợ bộc lộ trên gương mặt đẹp trai của cháu đấy. |
– Par l’aumônier de la reine, avec lequel je suis fort lié, dit Aramis en rougissant. - Qua thày tư tế của Hoàng hậu, người có quan hệ mật thiết với tôi Aramis vừa nói vừa đỏ mặt. |
Mais moi, qui suis de bonne famille et qui ai reçu une excellente éducation, j’en rougis Còn tao, là con nhà tử tế và đã được tiếp thu một nền giáo dục ưu việt, tao lấy làm xấu hổ vì chuyện đó |
Tertullien, qui s’est converti au christianisme vers l’an 190, a écrit: “Si l’on trouve chez nous une espèce de trésor, nous n’avons pas à rougir d’avoir vendu la religion. Tertullian là người gia nhập đạo vào khoảng năm 190 công nguyên có viết: “Dù chúng tôi có rương đựng tiền, nhưng rương này không chứa đựng tiền để mua bán sự cứu rỗi, làm như là tôn giáo có một giá biểu vậy. |
Ce faisant, il deviendra “ un ouvrier qui n’a à rougir de rien, qui expose correctement la parole de la vérité ”. — 2 Timothée 2:15. Làm thế, học viên sẽ trở thành “người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:15. |
Aurelio, vous me faites toujours rougir. Aurelio, ông luôn làm tôi đỏ mặt. |
De plus, nous devons ‘ faire tout notre possible pour nous présenter à Dieu comme des hommes approuvés, des ouvriers qui n’ont à rougir de rien, qui exposent correctement la parole de la vérité ’. Hơn nữa, chúng ta phải “chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. |
Cette cohue suit peut-être Moïse aujourd'hui dans le désert, mais quand le Soleil aura brûlé leurs yeux rougis, quand la soif aura desséché et ouvert leurs lèvres, et la faim soulevé leur entrailles, ils maudiront le nom de Moïse et de son dieu. Hôm nay đám người này có thể theo Moses vào sa mạc, nhưng khi mắt họ khô đỏ vì mặt trời, khi môi họ nứt nẻ rỉ máu vì khát, khi bụng họ co rút vì đói, họ sẽ nguyền rủa tên của Moses và chúa của hắn. |
Le premier rougissement de bleu c'est quand la nuit et le jour essayent de trouver l'harmonie ensemble. Ánh xanh đầu tiên là nơi ngày và đêm cố gắng tìm kiếm sự đồng điệu ở nhau. |
Pourquoi tu rougis? Sao cái mào của mày đỏ vậy? |
Et nous, chrétiens d’aujourd’hui, n’avons qu’à rougir devant l’attitude d’une prétendue secte, celle des Bibelforscher [Témoins de Jéhovah], dont les membres, par centaines et par milliers, ont affronté les camps de concentration et [même] la mort pour avoir refusé d’accomplir le service militaire et de tirer sur d’autres humains. ” Và chúng ta là tín đồ đấng Christ thời nay thấy hổ thẹn trước nhóm người bị gọi là một giáo phái cực đoan như các Học viên Kinh-thánh Sốt sắng [Nhân-chứng Giê-hô-va]. Có hàng trăm và hàng ngàn người trong vòng họ đã phải vào trại tập trung và [ngay cả] chịu chết vì họ từ chối phục vụ chiến tranh và không chịu bắn giết người ta”. |
Aramis réfléchit un instant et dit en rougissant : – Cela vous rendra-t-il bien réellement service, d’Artagnan ? Aramis nghĩ một lát và đỏ mặt: - Việc đó thực sự giúp ích cho cậu chứ, D' Artagnan? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rougir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rougir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.