ronquido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ronquido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ronquido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ronquido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng ngáy, Ngủ ngáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ronquido
tiếng ngáynoun También estamos trabajando en eliminar ruido, como los ronquidos, o los coches. Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ. |
Ngủ ngáy(roncar) |
Xem thêm ví dụ
Con esos ronquidos el fantasma saldrá corriendo. Đàn ông nào mà ngủ nổi với bả chớ? |
También estamos trabajando en eliminar ruido, como los ronquidos, o los coches. Chúng tôi cũng đang sáng tạo thiết bị ngăn tiếng ồn như tiếng ngáy, tiếng xe cộ. |
¿Podría la calidad y timbre preciso del ronquido ser un indicio diagnóstico del estado de salud del tracto respiratorio? Có phải chất lượng và âm sắc rõ ràng của tiếng ngáy của bạn có thể là dấu hiệu cho sức khỏe của bộ máy hô hấp? |
Los ronquidos fuertes e irregulares propios de la apnea no deben confundirse con los ligeros y rítmicos producidos por muchas personas al dormir, cuyo principal inconveniente es el de mantener despiertos a quienes comparten su dormitorio. Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ. |
Si no te gustan mis ronquidos, puedes hacer tu propia cabaña. Nếu cậu không thích nghe tôi ngáy, cậu có thể dựng nhà riêng. |
Ahora se esforzó por despertarlo - " Queequeg! " - Pero su única respuesta fue un ronquido. Bây giờ tôi vẫn cố gắng để khêu gợi ông - " Queequeg! " - Nhưng câu trả lời duy nhất của ông là một ngáy. |
No hay ronquidos. Không có tiếng ran. |
En la profundidad de la noche, el ronquido puede ser extraordinariamente intenso. Trong màn đêm hoàn toàn tĩnh lặng, tiếng ngáy có thể đặc biệt to. |
Por supuesto, en la meditación ( ronquidos ) vamos a terminar durmiéndonos. Dĩ nhiên trong thiền chúng ta kết thúc bằng việc ngủ gục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ronquido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ronquido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.