rime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rime trong Tiếng pháp.
Từ rime trong Tiếng pháp có các nghĩa là vần, thơ, vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rime
vầnnoun (thơ ca) vần) Je fais rimer " toi et lui " avec " autopsie ". Có lần tôi từng vần " you and me " với " autopsy ". |
thơnoun (từ cũ, nghĩa cũ) câu thơ; thơ) Pas de nouvelles rimes Avant d'avoir mangé Sẽ không có thêm vần thơ nào đến khi tôi được ăn no |
vậnverb noun |
Xem thêm ví dụ
Il ya quelque chose qui rime avec schlintercourse.. Chỉ là cái có vần với... giáo dục giới tính. |
Qu'est-ce qui rime avec pince chirurgicale sur champ de bataille? Từ nào diễn tả cảnh cãi nhau tóe lứa? |
Ça rime à quoi, tout ça? Nói tôi nghe vậy có hợp lý không? |
J'envie à votre père tous ses charmants amis... mais à quoi rime tout ceci? Ta ghen tỵ với cha bà tất cả những người bạn của ông, phu nhân Stark, nhưng ta vẫn chưa hiểu ý định của việc này. |
Ça rime avec " abruti ". Vần với chả viếc. |
Être plus équilibré ne rime pas avec un renversement colossal de votre vie. cố gắng làm cân bằng hơn không có nghĩa là phải thay đổi toàn bộ cuộc sống của bạn |
Non, j'ai une autre idée, qui rime avec " cinéma maison ". Không, ta chẳng có ý gì với phòng con cả và nó sẽ biến thành " rạp hát tại gia ". |
Donc, l'histoire ne se répète pas forcément, mais elle rime. Vậy lịch sử cũng không hẳn là lặp lại chính bản thân, nhưng mà vẫn ăn vần. |
Alors, à quoi cela rime-t-il que beaucoup d’entre nous consacrent une partie si importante de ce qu’ils ont de précieux en fait de temps, de pensées, de moyens et d’énergie à la poursuite du prestige ou des biens matériels ou à s’amuser avec les gadgets électroniques les plus récents et les plus « cools » ? Vậy thì, việc nhiều người trong chúng ta dành ra rất nhiều thời gian quý báu, suy nghĩ, phương tiện, và nghị lực quý báu của mình để theo đuổi danh lợi hay vật chất thế gian hoặc được giải trí bằng các thiết bị điện tử mới nhất và hiện đại nhất thì có ý nghĩa gì chăng? |
Ca rime! Thi vị quá! |
Zut, je ne trouve pas la rime. Tớ không biết đoạn tiếp theo là gì. |
Mais chez nous... sans toi, ça ne rime à rien du tout. Nhưng nhà là chẳng còn là nhà khi không có anh. |
Favoriser la mise en pratique (rédiger une rime) : Demandez à chaque classe (avec l’aide de son instructeur) de rédiger une expression ou une comptine d’une seule ligne sur l’honnêteté. khuyến khích việc áp dụng (tạo thành vần): Mời mỗi lớp học (với sự giúp đỡ của các giảng viên của các em) tạo ra một cụm từ một hàng hoặc một vần thơ về sự thành thật. |
Nos leaders politiques et économiques sont en train de comprendre que connectivité ne rime pas avec charité, mais avec opportunité. Những vị lãnh đạo chính trị và kinh tế đang tìm hiểu sự kết nối không phải là từ thiện, mà là cơ hội. |
Sans rimes, sans fioritures. Không màu mè hoa mỹ. |
quelle putain de rimes va avec " guadalcanal " Kiếm từ đéo nào cho vần với Guadalcanal cơ chứ. |
Alors peut- être que " l'histoire ne se répète pas, mais parfois, elle rime. " Vậy có thể lịch sử không hề lặp lại chính nó, nhưng đôi lúc nó cũng ăn khớp. |
Cependant, retraite rime plus souvent avec ennui et apathie. Nhưng thường thì nó dẫn đến sự buồn chán và uể oải. |
J'ai parfois l'impression d'être une pom-pom girl avec mes cris, mes silences déplacés, et mes rimes simplistes. Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản |
D'accord, ça rime avec Bleve Blerwin. Uh, được rồi, vần với Bleve Blerwin. |
" Maryann Forrester " rime avec " Martien envahisseur " " Maryann Forrester " đồng âm với " người từ sao hỏa đến. " |
Mais parfois, souvenir rime plutôt avec cauchemar. Nhưng trong những trường hợp khác, ký ức dường như là một nỗi đau. |
Et ça rime avec le film The Terminator... qui a eu un gros succès il y a dix ans. Và cái đó nghe vần với The Terminator... trung tên với một phim ăn khách 10 năm trước đây. |
Avec des rimes, peut-être? Hoặc cái gì có vần điệu? |
Ça ne rime même pas Nó đếch có tý vần điệu nào |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.