flâner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flâner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flâner trong Tiếng pháp.
Từ flâner trong Tiếng pháp có các nghĩa là dạo, đi dạo, rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flâner
dạoverb |
đi dạoverb |
rongverb |
Xem thêm ví dụ
J'vais pas flâner dans les rues d'Atlanta avec juste mes bonnes intentions, d'accord? Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu? |
11:4-6). Lorsque la moisson bat son plein, ce n’est certainement pas le moment de flâner ! Đúng vậy, khi mùa gặt tiến đến cao điểm thì đó không phải là lúc chúng ta nghỉ tay! |
J'ai flâné le bas- côté comme les autres fainéant qui est tombé dans une église. Tôi lounged lên lối đi bên cạnh giống như bất kỳ khác người làm biếng ai đã đưa vào một nhà thờ. |
Ça peut être du flan. Có thể chỉ là tuyên truyền thôi. |
Après avoir flâné un moment dans la pièce, son regard se posa sur Oï, qui était maintenant retournée à sa machine à coudre. Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may. |
Sinon, on flâne dans la maison ou on regarde la télé. Hoặc, chúng ta lang thang trong nhà |
En groupes successifs, ils traversent la plage de cette façon, s’arrêtant pour se mêler aux voisins et leur faire un “ brin de causette ”, avant de flâner jusqu’à leur nid. Hết nhóm này đến nhóm khác băng qua bờ biển theo cách này, tạm ngừng để trà trộn và “tán gẫu” với chim hàng xóm trước khi lững thững đi về tổ. |
Il m'a fourré comme si j'étais un flan à la crème.. Nó húc tôi... như thể tôi là 1 cái bánh flan |
Nous devons nous aussi travailler diligemment et sans flâner, car nous vivons “ au temps de la fin ”. Ngày nay, chúng ta cần làm việc chăm chỉ, với tinh thần khẩn trương vì đây là “kỳ cuối-cùng”. |
J'ai flâné le bas- côté, comme toute autre personne qui a galet est tombé dans une église. Tôi lounged lối đi bên giống như bất kỳ người làm biếng khác, những người đã rơi vào một nhà thờ. |
En dehors de leur programme de lecture biblique, des chrétiens aiment flâner dans les Psaumes, les Proverbes, les Évangiles ou d’autres parties de la Bible pour la seule beauté du texte et des idées. Ngoài chương trình đọc Kinh Thánh đều đặn, một số tín đồ Đấng Christ tìm thấy niềm vui thích thật sự qua việc ngẫu nhiên mở vài đoạn để đọc trong sách Thi-thiên, Châm-ngôn, các tường thuật ghi trong Phúc Âm hoặc những phần khác trong Kinh Thánh. |
Pour ne pas être repérée, elle flâne dans le grand couloir, consulte les avis placardés sur les murs. Để khỏi bị phát hiện, cô lững thững trong hành lang lớn, xem các thông cáo niêm yết trên tường. |
J'aimerais flâner à nouveau sur la rive. Sẽ thật tuyệt nếu lại được ngồi ở đó. |
Mais il s’est dit qu’il pouvait peut-être offrir aux jeunes une alternative aux flâneries dans les jardins du temple quand ils avaient du temps libre. Ông nghĩ, nhưng có lẽ ông có thể đề nghị với giới trẻ một cách khác thay vì đi lang thang trong khu đất đền thờ bất cứ lúc nào họ có một chút thời gian rảnh rỗi. |
Pas le moment de flâner. Không có thời gian để cắm trại đâu |
Et c'est pas du flan. Đúng vậy đấy, yo. |
Puis un coup de marteau imprimait l’image sur le flan (4). Kế đến, ông dùng búa đóng mạnh vào khuôn để tạo hình trên miếng kim loại (4). |
” (Proverbes 22:29). “ Vaquez à vos occupations sans flâner. (Châm-ngôn 22:29) “Hãy siêng-năng mà chớ làm biếng”. |
6 Paul poursuit : “ Vaquez à vos occupations sans flâner. 6 Phao-lô nói thêm: “Về công việc, anh em chớ biếng nhác. |
Imaginez cette époque où vous considérerez toute la planète comme votre demeure, où vous pourrez nager dans les mers, les lacs et les rivières, randonner en montagne ou flâner dans les champs sans rien redouter. Hãy hình dung ngày mà cả hành tinh này là nhà của mình, nơi bạn có thể bơi lội trên sông, hồ và biển, băng qua các rặng núi và dạo bước an toàn trên những đồng cỏ. |
L’ouvrier retirait du fourneau (1) le métal en fusion et le versait dans des moules creux pour produire des rondelles vierges, les flans (2). Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2). |
J'ai découvert seulement l'année dernière, lors d'une conférence sur l'Ile de Man, à quel point il est exceptionnel de vivre à un endroit où les requins pèlerins viennent régulièrement, fréquemment et de manière prévisible flâner à la surface. Tôi cũng chỉ mới hiểu ra vấn đề tại một cuộc hội thảo được tổ chức trên hòn đảo nhỏ Man, năm vừa rồi, hiếm khi sống ở nơi nào nơi mà cá mập thường ngoi lên mặt nước để " tắm nắng ". |
Socrate y rencontrait ses amis avec lesquels il pouvait s’asseoir pour bavarder, ou flâner. Có người nói rằng triết gia nổi tiếng Socrates đã gặp gỡ các bạn của ông tại mái cổng này, nơi đây họ có thể ngồi và trò chuyện hay đi dạo. |
J'ai pas le temps de flâner dans les marchés aux puces et boire un café au lait avec toi. Tôi không có thời gian lang thang khắp nơi dạo qua chơi và uống cafe muộn với em. |
Comme il tiré vers le haut, l'un des hommes flâner au coin s'élança pour ouvrir la porte dans l'espoir de gagner un cuivre, mais était loin coudoyé par un autre fainéant, qui avait accourut avec la même intention. Khi kéo lên, một trong những người đàn ông tản bộ ở góc lao về phía trước để mở cửa trong hy vọng kiếm được một đồng, nhưng là lần huých khuỷu tay đi bởi một người đi rong, người đã vội vàng lên với ý định tương tự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flâner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới flâner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.