ribera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ribera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ribera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bờ, hải ngạn, bờ biển, đường lao, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ribera
bờ(shore) |
hải ngạn(shore) |
bờ biển(shore) |
đường lao(coast) |
sự lao xuống(coast) |
Xem thêm ví dụ
Los barcos parten regularmente desde ambas riberas, la estadounidense y la canadiense. Những chiếc thuyền đều đặn rời bến hai bên bờ sông, bờ bên Hoa Kỳ cũng như bên Canada. |
El paisaje muestra la presencia de agua directamente a la vista, o evidencia de agua a una azulada distancia, indicadores de vida animal o aves así como diverso follaje, y finalmente -- presten atención -- un camino o una ruta, quizás una ribera o una costa, que se extiende hacia la distancia, casi invitándonos a seguirla. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
La urbanización en esta zona era enorme, así que sentía la obligación de crear parques magníficos en esta ribera. Dediqué una cantidad increíble de tiempo a cada cm2 de esos planos. Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ. |
Al derretirse la nieve del monte Hermón, el río Jordán anegaba sus riberas. Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
A lo largo de las riberas hay muchos árboles que producen fruto durante todo el año y dan alimento y curación (Ezequiel 47:1-12). Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12. |
El lago contiene al menos 250 especies de peces cíclidos (cichlidae) y otras 150 especies de peces no-ciclidos, la mayoría de los cuales vive en la ribera del lago, a una profundidad de 180 m. Trong hồ có ít nhất 250 loại cá cichlid và 150 loại cá không thuộc loại cá cichlid, phần lớn sống dọc theo bờ hồ, trong vùng nước sâu khoảng 600 foot (180 m). |
La ciudad de Kutaisi, antigua ciudad de la Cólquida, se encuentra en su ribera. Thành phố Kutaisi, từng có thời là thành phố cổ đại của Colchis, nằm trên bờ sông này. |
Tomaron el puente y la ribera oeste. Chúng đã chiếm cây cầu và bờ sông phía Tây. |
En ese momento decisivo de la historia holandesa mi padre estaba apostado en la ribera del río Waal cerca de la ciudad de Nijmegen. Tại thời điểm quyết định trong lịch sử Hà Lan này, cha tôi đóng tại bờ sông Waal gần thành phố Nijmegen. |
¡ No renunciarás a la ribera! Anh nhất định không chiếm lại bờ sông đó à? |
Hola, nos pertenecen los polis de la ribera. Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi. |
* Eliseo recogió la prenda oficial de Elías y caminó de vuelta a la ribera del río Jordán. * Ê-li-sê nhặt cái áo của Ê-li và trở lại mé Sông Giô-đanh. |
En la ribera oeste del río Indo, en la actual Pakistán, se encuentra la antigua ciudad de Sukkur. Trước đây, ở bờ phía tây của sông Ấn, nay là Pakistan, tọa lạc thành phố Sukkur. |
16 Jehová hizo que se guardara memoria de este milagro del Jordán al ordenar que 12 hombres, que representaban a las tribus de Israel, tomaran 12 piedras del lecho del río y las depositaran en la ribera occidental en Guilgal. 16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh. |
Juan de Ribera, arzobispo de Valencia, apoyó la expulsión de los moriscos Juan de Ribera, tổng giám mục của Valencia, hoàn toàn ủng hộ việc trục xuất người Morisco |
Whitney y otros se reunieron cerca de la ribera del río y fueron hasta el lugar indicado en una pequeña embarcación. Whitney, và những người khác quy tụ lại gần bờ sông và dùng một chiếc ghe nhỏ để đi đến nơi hẹn. |
Mi abuelo había sido carpintero de ribera, y de niño, dado que había pocos empleos distintos en el pueblo, me preguntaba con preocupación si ese sería también mi destino . Ông tôi là thợ đóng tàu, khi còn bé, tôi hay lo lắng tự hỏi, thành phố này chẳng có việc gì khác, liệu đời tôi cũng nối nghiệp đóng tàu chăng. |
Gustave es un devorador de hombres famoso, del que se rumorea que ha matado hasta 300 víctimas desde las orillas del Río Ruzizi y la ribera norte del Lago Tanganica. Nó nổi tiếng qua hàng loạt vụ giết người, và đồn rằng nó đã giết hơn 300 người bên bờ sông Ruzizi và bờ bắc của hồ Tanganyika. |
Una vez en la otra ribera, los israelitas siguieron en pos de sus enemigos hacia el sur hasta llegar a Sucot y Penuel, cerca del río Jaboq, y entonces hasta las colinas de Jogbehá (cerca de la moderna Ammán, en Jordania). Sau khi qua Sông Giô-đanh, quân Y-sơ-ra-ên tiếp tục đuổi theo kẻ thù về phía nam tới Su-cốt và Phê-nu-ên, gần khe Gia-bốc, rồi lên đồi Giô-bê-ha (gần thành phố Amman của nước Jordan ngày nay). |
Los hermanos de la ribera oriental del río Níger, en el lado de Biafra, quedaron aislados de la sucursal durante meses. Trong nhiều tháng, anh em ở phía Biafran của sông Niger bị chia cắt với văn phòng chi nhánh. |
Este bosque y las riberas. Những năm đói kém? |
Inicialmente la ciudad ubicada sobre la ribera del río Nan, fue un pequeño emplazamiento Khmer denominado Song Kwae, antes de que el río Khwae Noi cambiara su curso en el siglo XI. Thành phố này nằm hai bên bờ sông Nan, ban đầu là một tiền đồn của Khmer với tên gọi là Song Kwae, trước khi sông Khwae Noi đổi dòng chảy vào thế kỷ 11 sau Công nguyên. |
Es dueño de toda una ribera del río, y proviene de una familia verdaderamente antigua. “Ổng đâu có nghèo, ổng sở hữu tất cả đất bên kia sông, với lại ông ta xuất thân từ một dòng họ thực sự lâu đời.” |
En marzo de 1845, Thoreau decidió mudarse a las riberas de la laguna Walden y pasar dos años tratando de descubrir el significado de la vida. Đó là vào tháng Ba năm 1845 khi Thoreau quyết định dọn đến sống trên bờ Ao Walden và dành ra hai năm cố gắng tìm hiểu cuộc sống là gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ribera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.