responsable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responsable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ responsable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quản lý, đầu, lãnh đạo, chịu trách nhiệm, cơ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responsable
người quản lý(manager) |
đầu(chief) |
lãnh đạo(head) |
chịu trách nhiệm(answerable) |
cơ quan(chief) |
Xem thêm ví dụ
El aprendizaje automático es la tecnología responsable de la mayor parte de esta alteración. Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
Sin embargo, Dios considera principalmente responsable de la familia al esposo.—Colosenses 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Habla con uno de tus padres o con otro adulto responsable. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
¿Quién es responsable de esto? Ai chịu trách nhiệm cho chuyện này. |
Y lo que buscamos realmente es aprender del increíble éxito de la industría de la informática dos principios: el de código abierto y de trabajo colaborativo ( crowdsourcing ) para de una manera rápida y responsable acelerar la producción de terapéuticas específicas a pacientes con cáncer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Serás responsable por la matanza de seres inocentes. Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. |
Y él, más que nadie, es el responsable de la destrucción de este país. Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này. |
Las partes pueden subcontratar sus obligaciones en virtud de este Contrato, pero seguirán siendo responsables de todas las obligaciones subcontratadas y de las acciones o las omisiones de los subcontratistas. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Lo que sea que le pase a esa criatura de abajo, somos responsables de ello. Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó. |
Se cree que Esdras, sacerdote y “copista hábil”, fue responsable de compilar posteriormente el libro entero de los Salmos en su forma definitiva (Esdras 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
• ¿Controlarán su distribución personas responsables? • Sẽ có những người đáng tin cậy kiểm soát việc tiếp rượu không? |
E incluso hicimos un blog que casi vuelve a algunos de nuestros miembros en nuestra contra, por desgracia, porque dijimos que incluso Donald Trump tiene derechos de libertad de expresión como presidente, en un esfuerzo por hacerle responsable de la incitación a la violencia en sus marchas o sus manifestaciones, y afirmamos que esto es inconstitucional y no estadounidense. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Los padres son responsables de enseñar a los hijos con amor y rectitud. Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Este notable adolescente fue sin lugar a dudas una persona responsable. (2 Crónicas 34:1-3.) Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
Durante este periodo en Vietnam central, fue responsable de la construcción de 14 templos. Trong suốt thời gian ở miền Trung Việt Nam, ông đã tiến hành kiến tạo và trùng tu 14 ngôi chùa. |
El Servicio Secreto piensa que soy responsable. Sở nội vụ nghĩ tôi phải chịu trách nhiệm cho chuyện đó. |
La misión del Escuadrón 462 es la defensa aérea de las Islas Canarias, siendo responsable de las misiones de caza y ataque desde la Base Aérea de Gando. Vai trò của Phi đội 462 là phòng không tại Đảo Canary, chịu trách nhiệm không chiến và thực hiện các cuộc tấn công mặt đất từ Gando AB. |
Inició su directriz declarando que, “según la voluntad de Jesucristo”, él era el responsable del “bien de todas las iglesias locales” y de “su unidad”. Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
Hay quienes preguntan por qué debemos hacernos responsables de esto Có những người hỏi rằng tại sao trách nhiệm này lại là của chúng ta |
¿Son responsables? Họ có đáng tin không? |
La expiación de Jesucristo hace que cada persona sea responsable de sus propios pecados. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô khiến cho mỗi người phải chịu trách nhiệm về tội lỗi của mình. |
Comandante talibán responsable de matar marines en el este. chỉ huy cao cấp của Taliban chịu trách nhiệm giết chết Thủy quân lục chiến ở miền đông Afghanistan. |
En cierto modo soy el responsable de que vinieran a Amsterdam. một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về các anh đến Àmsterdam. |
Somos responsables de ayudar a los pacientes a entender mejor sus pronósticos y sus opciones de tratamiento, y eso nunca es fácil, pero es especialmente difícil cuando se trata de enfermedades potencialmente terminales como el cáncer. Chúng tôi có trách nhiệm giúp bệnh nhân hiểu diễn biến bệnh và những lựa chọn điều trị, điều đó không hề dễ, nó đặc biệt khó khăn khi bạn phải đối mặt với những bệnh nan y như ung thư. |
Quería que pensáramos que un satanista fue el responsable de la muerte de Lila. Ông muốn chúng tôi nghĩ những kẻ tôn thờ Satan gây ra cái chết của Lila. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới responsable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.