regalía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regalía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regalía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ regalía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc quyền, vương quyền, tô, bản quyền, quyền hành nhà vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regalía
đặc quyền(prerogative) |
vương quyền(royalty) |
tô
|
bản quyền
|
quyền hành nhà vua(royalty) |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, el soporte para MP3 puede ser instalado luego, aunque se requiere el pago de regalías en los Estados Unidos. Tuy nhiên các hỗ trợ MP3, có thể được cài đặt sau đó, mặc dù tiền bản quyền được yêu cầu ở khắp mọi nơi MP3 được cấp bằng sáng chế. |
Pagan regalías sobre las ventas al dueño de la patente y así remuneran por compartir la propiedad intelectual. Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế, do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ. |
Las ventas han cesado, no recibe más regalías. Doanh số cạn kiệt. Không còn nhuận bút, |
Un shinki o regalía es un arma divina poseída por los dioses. Một shinki là một vũ khí chiếm hữu bởi các vị thần. |
Tendrías derecho a una parte de las regalías Anh sẽ có được phần trong Kho báu của hoàng tộc |
Incluso después de convertirse en un autor cristiano muy conocido, Tozer renunció a gran parte de sus derechos de autor y regalías que eran requeridas. Khi đã là một tác giả Cơ Đốc nổi tiếng, Tozer dành phần lớn số tiền nhuận bút cho những người đang thiếu thốn. |
Google paga las regalías en función del precio según catálogo. Google trả phí bản quyền dựa trên giá niêm yết. |
Tal vez deberíamos patentar el universo y cobrarles a todos regalías por su existencia. Có lẽ chúng ta nên bảo vệ quyền sở hữu vũ trụ và tính thuế mọi người vì chính sự tồn tại của họ. |
¿Y qué haría yo con regalías aquí adentro? Thế tôi làm gì với cái Kho báu ấy chứ? |
Te daría una parte de mis regalías. Tôi sẽ nhượng tài khoản cho anh. |
Tendrías derecho a una parte de las regalías. Anh sẽ có được phần trong Kho báu của hoàng tộc. |
Es decir, organizaciones que recaudan las regalías en nombre de sus miembros en cualquier parte del mundo, ya sean compositores o editores. Đây là những tổ chức thu phí tác quyền thay mặt cho tác giả bài hát và các thành viên của nhà xuất bản trên khắp thế giới. |
Sus trabajos no fueron reportados a la Oficina de Derechos de Autor, por lo tanto, no recibió regalías por sus composiciones. Tác phẩm của bà không được gửi báo cáo lên cho Văn phòng Quyền tác giả, do đó bà không nhận được tiền bản quyền cho tác phẩm của mình. |
VP9 es un formato abierto de compresión de vídeo libre de regalías que está siendo desarrollado por Google. VP9 là tiêu chuẩn nén video mở và miễn phí bản quyền được phát triển bởi Google. |
Las malas noticias es que eran fotocopias, así que no ganamos ni un centavo en regalías. Tin xấu là tất cả đều là bản copy nên lợi nhuận thu về bằng 0. |
Y financiamos el parque básicamente con la idea de donación equivalente a lo que se pierde en concepto de regalías de pesca para que este pequeño país mantenga la zona intacta. Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến. |
¿ Y qué haría yo con regalías aquí adentro? Thế tôi làm gì với cái Kho báu ấy chứ? |
No tienes derecho a darle a alguien parte de las regalías de mi invento. Ông chẳng có quyền gì để lấy tiền hoa hồng từ phát minh của tôi cả |
Para las distribuidoras de videojuegos, la reducida tasa de regalías de USD$3 era más conveniente que las regalías pagadas por Nintendo y Sega por hacer juegos para sus consolas. Với các hãng phát hành game, tỷ lệ trả tiền bản quyền giá thấp hơn $3 cho mỗi game là một thỏa thuận rất tốt so với tiền bản quyền phải trả cao hơn cho Nintendo và Sega khi thực hiện game cho các hệ máy của họ. |
Su abogado John Branca observó que Jackson logró la más alta tasa de regalías en la industria de la música: recibiendo aproximadamente 2 dólares por cada álbum vendido. Luật sư John Branca của ông quan sát thấy rằng Jackson đã đạt được tỷ lệ tiền bản quyền cao nhất trong ngành công nghiệp âm nhạc đến thời điểm này: khoảng $2 cho mỗi album bán được. |
Si uno era un compositor, hace 25 años, escribía una canción de éxito, vendía millones de copias, ganaba unos USD 45 000 en regalías. Cách đây 25 năm, nếu bạn là nhạc sỹ, và bạn viết viết được một bài hát ăn khách, nó bán được 1 triệu đĩa đơn, thì bạn có thể lấy được tiền bản quyền khoảng 45.000 đô la. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regalía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới regalía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.