reciclar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciclar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciclar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reciclar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tái chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciclar
tái chếverb Estoy líderes del sistema las operaciones de reciclado. Tôi là hệ thống năng lượng cung cấp cho quy trình tái chế. |
Xem thêm ví dụ
Hay algo que decir, tenemos que reciclar a los maestros, los directores tienen que hacer más. Có điều là, chúng ta phải sử dụng lại giáo viên, chúng ta cần vị giám đốc làm nhiều hơn. |
Aunque reciclar supone un esfuerzo extra, pone de manifiesto nuestro deseo de tener una Tierra limpia. Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ. |
En palabras simples, reciclarlo es muy caro, y potencialmente contaminante, por eso hay muy poca demanda para reciclar poliestireno. Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế. |
Un día, mientras Ribeiro estaba en el trabajo, vio un libro titulado El secreto de la felicidad familiar en una pila de libros para reciclar. Rồi một ngày tại sở làm, anh Ribeiro thấy trong đống sách sắp được tái chế có cuốn Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
Entonces mientras construimos otra vez, conforme renovamos, puede ser más lógico tratar de reciclar todo en el lugar. Và khi chúng ta xây cái mới, chúng ta cải tiến, có lẽ sẽ dễ xử lí và tái sử dụng mọi thứ có sẵn. |
A principios de este año, el gobierno anunció, a continuación, en voz baja abandonados, planes para reciclar el agua de este lago. Đầu năm nay, chính phủ đã thông báo, rằng nơi này hoàn toàn bị bỏ hoang, dự định tái chế nước từ cái hồ này. |
Como resultado, el poliestireno es considerado material no renovable, porque no es factible ni viable reciclar poliestireno. Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể. |
Este país necesita reciclar. Sao mà toàn là rát, Con người thật lãng phí |
Reciclar plástico en muchos países en desarrollo significa incinerarlo, quemarlo, y eso libera cantidades enormes de productos químicos tóxicos que, de nuevo, matan a personas. Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển nghĩa là quá trình đốt rác nhựa, quá trình đốt nhựa, và sẽ thải ra những chất độc hóa học không thể tưởng và, một lần nữa, giết con người. |
El calor necesario para regenerar o reciclar estos materiales determina por completo la energía y el gasto que implica. Nhiệt cần thiết để tái tạo những vật liệu hoàn toàn quyết định năng lượng và giá cả cho việc thực hiện điều này. |
Llevaba una bolsa grande de botellas plásticas, igual que antes, que recolectaba para reciclar y así obtener dinero. Cũng như trước kia, ông ấy đang mang theo một cái bao to đựng các chai nhựa để mang đi tái chế lấy tiền. |
El producto se debe depositar en las instalaciones adecuadas para que se pueda recuperar y reciclar. Sản phẩm này nên được gửi đến cơ sở phù hợp để được khôi phục và tái chế. |
Porque cuando pensamos en reutilizar y reciclar metales, vidrio, cosas así, pueden reciclarse tantas veces como quieras. Bởi khi ta nghĩ đến tái chế và tái sử dụng, kim loại, thủy tinh, những thứ tương tự, có thể tái chế bao nhiêu lần tuỳ ý. |
El estudio del Instituto de Medicina cree que no se pueden reciclar máscaras. Nghiên cứu của Viện Y khoa cho rằng bạn không thể tái chế mặt nạ. |
Una vez que se ha capturado el CO2, se debe poder reciclar el material utilizado para capturarlo una y otra vez. Và một khi đã thu được CO2, ta phải tái chế được vật liệu mà ta đã sử dụng để thu CO2, và lặp lại nữa. |
La buena noticia es que ya empezamos a recuperar materiales y a reciclar productos que han llegado al final de su vida útil, en particular en regiones como aquí en Europa donde ya existen normas de reciclaje que requieren que estos productos se reciclen de manera responsable. Một tin tốt là chúng ta đang bắt đầu tìm ra nguồn nguyên liệu từ những thứ bỏ đi và bắt đầu tái chế từ những thứ hết hạn sử dụng, đặc biệt là ở những vùng như Châu Âu mà có những chính sách tái chế cho việc tái chế những đồ dùng này là yêu cầu mang tính trách nhiệm. |
Se trata de un campo de entrenamiento para separar los "Regulares" de los "con Honores", un ciclo recurrente construido para reciclar la basura de este sistema. Đây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường , những cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống. |
La evidencia de EE.UU. es, si se paga a la gente por reciclar, si se le da una zanahoria en lugar de un palo, se puede transformar su conducta. Các bằng chứng từ Hoa Kỳ cho thấy thật ra nếu ta trả tiền cho người dân tái chế, nếu các bạn dùng biện pháp 'dỗ ngọt' thay vì áp đặt, các bạn sẽ có thể làm thay đổi cách hành xử của họ. |
Esta es otra alternativa a los métodos más comunes de 'reducir, reutilizar, reciclar, reparar' para tratar los desechos. Đây là một thay thế cho các phương pháp phổ biến hơn 'giảm, tái sử dụng, tái chế, sửa chữa" của xử lý chất thải. |
Otros ejemplos son reciclar. Ví dụ khác là sự tái chế. |
Y al reciclar el material con ese calor, el CO2 concentrado que se obtuvo a partir del CO2 diluido en el aire se libera y se obtiene un CO2 de alta pureza. Với nhiệt độ cao, CO2 loãng thu được từ trong không khí được giản phóng, và ta sản xuất được CO2 có độ tinh khiết cao. |
Incluso cuando pensamos o hablamos del reciclaje, muchas cosas reciclables terminan siendo incineradas o en vertederos abandonando muchos municipios, con tasas de desvío, dejando mucho para reciclar. Kể cả khi chúng ta nghĩ và làm tái chế, có rất nhiều thứ tái chế cuối cùng bị tiêu hủy hoặc bị đổ ra bãi và để lại rất nhiều họ bỏ rất nhiều những thứ được tái chế. |
Esta forma de recoger y reciclar el producto ayuda a conservar los recursos naturales, proteger la salud de los seres humanos y preservar el medioambiente. Việc thu gom và tái chế riêng biệt sản phẩm giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường. |
Necesitamos invertir en soluciones reales: incentivos para agricultores, agricultura de precisión, nuevas variedades de cultivos, irrigación por goteo, reciclar aguas negras, mejores prácticas de labranza, dietas inteligentes. Cần đầu tư vào những giải pháp thật sự: khích lệ nông dân, nông nghiệp chính xác, đa dạng hoa màu, tưới tiêu tiết kiệm, tái chế nước xấu, canh tác đất tốt hơn, chế độ ăn thông minh hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciclar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reciclar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.