rasgar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rasgar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasgar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rasgar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rasgar
xéverb La maleza rasgará su ropa y el barro es profundo a veces. Bụi rậm sẽ xé rách quần áo và bùn ở đó thì rất sâu. |
Xem thêm ví dụ
¿Crees que ese monstruo le importa quién va a comer y rasgar de rama en rama? Anh có nghĩ rằng anh ta sẽ bận tâm nếu các người bị bắt và bị ăn thịt không? |
¿Qué harías si por accidente rasgaras tus pantalones favoritos? Có bao giờ bạn làm rách chiếc áo mà mình thích chưa? |
”Mi hijo tuvo que rasgar uno de los mosquiteros a fin de que pudiéramos salir nadando por la ventana. Con trai tôi phải cắt tấm cửa lưới để chúng tôi có thể chui ra ngoài và bơi lên mặt nước. |
Para la desgracia de la falta, va a rasgar su abdomen, que se suicidó. Vì nỗi nhục nhã thất bại, hắn sẽ mổ bụng tự sát. Và tôi cũng vậy. |
(Juan 10:37, 38; Hechos 10:38.) Mediante el espíritu, Dios causó una extraña oscuridad, un terremoto y que la cortina del santuario se rasgara cuando Jesús murió, y entonces, por medio del mismo espíritu, Dios lo resucitó. (Mateo 27:45-54.) Bởi thánh linh Đức Chúa Trời đã khiến cho trời tối lại một cách bất thường, gây ra một cuộc động đất, khiến cho cái màn trong đền thờ bị xé rách khi Giê-su chết, và sau đó chính thánh linh của Đức Chúa Trời đã làm Giê-su sống lại (Ma-thi-ơ 27:45-54). |
10 Y además, de cierto os digo que es vuestro el privilegio, y os hago una promesa a vosotros los que habéis sido ordenados a este ministerio, que si os despojáis de toda aenvidia y btemor, y os chumilláis delante de mí, porque no sois suficientemente humildes, el dvelo se rasgará, y me everéis y sabréis que yo soy, no con la mente carnal o natural, sino con la espiritual. 10 Và lại nữa, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, đó là đặc ân của các ngươi, và là một lời hứa ta ban cho các ngươi là những người đã được sắc phong vào giáo vụ này, rằng nếu các ngươi dứt bỏ được anhững sự ganh tị và bsợ hãi, và biết chạ mình trước mắt ta, vì các ngươi chưa đủ khiêm nhường, thì dbức màn che sẽ được xé ra và các ngươi sẽ etrông thấy được ta và hiểu rằng ta hằng sống—không phải bằng trí óc trần tục hay thiên nhiên mà bằng trí óc thuộc linh. |
¡ Te voy a rasgar en pedazos! Ta sẽ chặt ngươi thành trăm mảnh. |
Cada pata está dotada con cinco dedos con garras no retráctiles utilizadas para rasgar, cavar y subir a los árboles. Mỗi bàn chân có năm ngón với móng vuốt không thể thu vào được sử dụng để xé thức ăn, đào bới, cào và trèo cây. |
Vieron los dientes del perro se había deslizado la mano, escuchó un tiro, vio al perro ejecutar un flanqueando salto y llegar a casa en la pierna del desconocido, y oyó el rasgar de su trousering. Họ nhìn thấy răng của con chó đã bị trượt tay, nghe một cú đá, thấy con chó thực hiện một chầu nhảy và về nhà vào chân của người lạ, và nghe rip của mình vải may quần. |
¡ Debo rasgar el lazo que nos une! Anh phải xé nát bản thân mình bên cạnh em. " |
El relato indica: “Cuando él alcanzó a verla, empezó a rasgar sus prendas de vestir y a decir: ‘¡Ay, hija mía! “Giép-thê vừa thấy nàng, liền xé áo mình mà rằng: Ớ con, than ôi! |
Al rasgar la pesada cortina en dos, Jehová expresó su ira contra quienes mataron a su Hijo y, al mismo tiempo, indicó que desde ese momento era posible entrar en el cielo (Heb 10:19, 20). Khi xé bức màn ra làm hai, Đức Giê-hô-va không chỉ biểu hiện cơn giận dữ đối với những kẻ giết Con ngài mà còn để làm dấu hiệu cho thấy con đường vào trời nay đã được mở. —Hê 10:19, 20; xem Bảng chú giải thuật ngữ. |
Implica ‘rasgar el corazón’ en nuestro fuero interno, más bien que realizar manifestaciones externas como la de ‘rasgar las prendas de vestir’. Điều này liên quan đến việc ‘xé lòng chúng ta’, chứ không phải ‘xé áo chúng ta’. |
8 Cuando Acab se enteró del castigo que Jehová había impuesto, “procedió a rasgar sus prendas de vestir y a ponerse saco sobre la carne; y emprendió un ayuno y siguió acostándose en saco y andando desalentadamente”. 8 Khi A-háp biết về phán xét bất lợi của Đức Giê-hô-va, ông “xé quần-áo mình; lấy bao mặc cho mình và nhịn đói; nằm vấn bao và ở khiêm-nhượng”. |
Se le rasgará la ropa si sigue forcejeando. Cô sẽ làm rách quần áo của mình nếu cứ tiếp tục như vậy. |
Prometedme que no vais a rasgar el cuero. Nhưng phải hứa là không được làm rách lớp da đấy. |
Un fuerte sonido explosivo puede rasgar en un instante los tejidos del oído interno y dejar cicatrices que ocasionen una pérdida auditiva permanente. Một tiếng nổ to đột ngột có thể xé toang các mô của tai trong và để lại những vết sẹo khiến tai điếc vĩnh viễn. |
Así que podría rasgar lejos de ellos. Để ta có thể cướp nó đi từ chúng. |
Hay tanta vida en esta cueva y ni siquiera puedo empezar a rasgar su superficie con ustedes. Có rất nhiều sự sống trong hang động, và tôi thậm chí không thể bắt đầu giải thích với các bạn. |
¡ Esa bandera de mierda se va a rasgar hasta el asta! Cái cờ chết tiệt ấy sẽ rách toạc ra mất thôi! |
Si lo desea, explique que al rasgar o romper sus vestidos, los del pueblo demostraban el compromiso que tenían con el convenio que habían hecho. Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng bằng cách xé rách y phục của họ, dân chúng đang cho thấy sự cam kết của họ đối với giao ước mà họ đã lập. |
Mt 27:51. ¿Qué significó el que la cortina se rasgara en dos? Mat 27:51—Bức màn của đền thờ bị xé làm hai là dấu hiệu cho thấy gì? |
La maleza rasgará su ropa y el barro es profundo a veces. Bụi rậm sẽ xé rách quần áo và bùn ở đó thì rất sâu. |
Pídale a la clase que siga la lectura y que determine qué es lo que puede impedirnos recibir revelación y qué puede ayudarnos a “[rasgar el] velo de incredulidad” y recibir más revelación. Yêu cầu lớp học dò theo và nhận ra điều gì có thể ngăn cản chúng ta nhận được mặc khải và điều gì có thể giúp chúng ta “xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng” và nhận được thêm mặc khải. |
Yo voy a rasgar su brazo, y lo hizo con rabia. Nhìn nó làm tay hắn co rúm và người hắn điên dại đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasgar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rasgar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.