quizás trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quizás trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quizás trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quizás trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quizás
có lẽverb Quizás tengas razón, fui un egoísta. Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. |
có thểverb Te pueden hacer creer que quizás todo es posible. Chúng có thể khiến bạn tin rằng có lẽ chuyện gì cũng có thể. |
Xem thêm ví dụ
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất |
Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Quizá en los aviones podamos superar un jet lag como ese. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Como juez del Señor, les dará consejo y quizá también imparta disciplina que lleve a la cura. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Quizás dejó de ser precursor para atender sus obligaciones familiares. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
5 Cuando un miembro del Comité de Servicio de la Congregación le pida que dirija un estudio bíblico con alguien que se haya hecho inactivo, quizás le indique que analice solo determinados capítulos del libro “Amor de Dios”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
Quizás trate Samburu pasado mañana. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
Quizá mi hermano ya haya muerto y ella esté enferma y sufriendo. Có nhẽ anh tôi đã chết mà mẹ tôi thì khổ não lâm bệnh rồi chăng. |
Escucha, Oliver, quizás necesitas darle algunas horas. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
8 “Los días calamitosos” de la vejez son poco gratificantes —quizá muy penosos— para aquellos que no tienen presente a su Magnífico Creador y que no entienden sus gloriosos propósitos. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Si no, quizás desees prepararte para ser publicador no bautizado. Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. |
Quizás no me oigan del otro lado de la luna. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Quizá si supiera el propósito de... Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích... |
Creo que quizá sería bueno recordarles algunas cosas buenas que han hecho, no sólo lo peor. Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
Quizá se metió adentro. Có lẽ nó đã vào bên trong. |
Quizá no tanto los datos, pero sí necesitamos recordatorios. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
Quizá fuiste llamado al Trabajo. Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
Quizás podríamos ampliarlo e incluir también a los antiguos reyes. Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa. |
Quizás, una de las gemas originales se perdió y tuvo que ser remplazada por una falsa. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Quizás está en otro cajón. Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác. |
Aunque esté viva, quizá se nos fue. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Amiano Marcelino, que escribió su obra no antes del año 392 y quizá más tarde del 395, fue el primero en nombrarlos; basó su relato en las palabras de un jefe tervingo atestiguado ya en el año 376. Người Greuthungi lần đầu tiên được nhắc đến bởi Ammianus Marcellinus, trong tác phẩm của ông không sớm hơn năm 392 và có lẽ là sau đó, năm 395, và dựa trên những ghi chép lại của ông, từ lời của một thủ lĩnh người Tervingi, người đã được chứng thực trước đó vào năm 376 Người Ostrogoth lần đầu tiên được nhắc đến tên là trong một tài liệu có niên đại tháng 9 năm 392 từ Milan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quizás trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quizás
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.