quebrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quebrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quebrado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quebrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phân số, phân số, phá sản, vỡ, gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quebrado
Phân số(fraction) |
phân số(fractional) |
phá sản(bankrupt) |
vỡ(cracked) |
gãy(broken) |
Xem thêm ví dụ
Me sentí como si hubiera envejecido un poco y algo antiguo se hubiera quebrado. Có cảm giác như thể tôi già hơn tuổi và cái gì đó cũ kỹ vội bật ra. |
En cinco días, habremos quebrado todos. Và năm ngày sau - tất cả sẽ biến mất. |
En 1975, quebrado, murió de asfixia mientras operaba un quiosco de fotos. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. |
Y recuerdo el horror de ver a esta pequeña hembra con ese enorme tumor ulceroso, maloliente dentro de su boca que había quebrado el hueso de su mandíbula inferior. Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. |
La visión pasa a revelar: “Y el macho de las cabras, por su parte, se dio grandes ínfulas hasta el extremo; pero en cuanto se hizo poderoso, el gran cuerno fue quebrado, y procedieron a subir conspicuamente cuatro en lugar de él, hacia los cuatro vientos de los cielos” (Daniel 8:8). Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Con dê đực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc rõ ra hướng về bốn gió trên trời”. |
Atravesaron la quebrada y como el cuerpo se había descompuesto, a orillas del arroyo Huacalera lo descarnaron, guardaron su corazón en un frasco de vidrio que contenía alcohol, envolvieron la cabeza en un pañuelo y prosiguieron hacia el norte hasta internarse en territorio de Bolivia. Họ vượt qua con lạch và khi cơ thể đã bị phân hủy, dọc theo con lạch Huacalera ngay đơ, giữ trái tim của mình trong bình thủy tinh chứa rượu, đầu quấn một cái khăn tay và tiếp tục về phía bắc để xâm nhập vào lãnh thổ của Bolivia. |
No estamos quebrados. Chúng ta chưa bể nợ mà. |
Y ahora estoy quebrado. Và giờ thì tôi mất sạch cả rồi. |
La señal para nuestra familia de si estábamos quebrados o no era el desayuno. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. |
¡Babilonia ha caído, y todas las imágenes esculpidas de sus dioses él [Jehová] ha quebrado hasta la tierra!” Mọi hình-tượng tà-thần của nó đã bể-nát trên đất rồi!” |
La fé nunca debería ser quebrada. Niềm tin không bao giờ nên bị phá vỡ. |
Y cuando miramos este tipo de puentes no podemos dejar de sentir que es algo hermoso que se ha quebrado. Khi chúng tôi nhìn mấy cây cầu này không thể nào không liên tưởng như thể nó đang bị gẫy. |
Murió quebrado por la historia. Ông qua đời, bị lịch sử quật ngã. |
Mira el diente de Fortunato, ese diente quebrado. Nhìn răng của Fortunato xem, răng ông ta thì bị hỏng. |
Judá es como el rebelde del que habla Proverbios 29:1: “Un hombre censurado repetidas veces, pero que hace dura su cerviz, de repente será quebrado, y eso sin curación”. Dân Giu-đa giống như người chống nghịch, tả nơi Châm-ngôn 29:1: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”. |
Tal como Dios ‘vendó a la quebrada’, estos superintendentes “vendan” a las ovejas que han sido heridas, ya sea por las palabras de otras personas o por sus propias acciones. Giống như Đức Chúa Trời đã “rịt thuốc cho con nào bị gãy”, các giám thị “rịt thuốc” cho những chiên bị tổn thương vì lời nói của một người nào đó hoặc vì hành động của chính bản thân họ. |
El parque nacional Taroko, ubicado en la parte montañosa de la isla, tiene buenos ejemplos de terrenos montañosos, quebradas y erosión causada por un rápido. Vườn quốc gia Taroko nằm ở vùng núi phía đông hòn đảo, là một ví dụ tốt nhất đối với địa hình đồi núi, các hẻm núi và xói mòn gây ra bởi một con sông chảy nhanh. |
Antes del fin de la década, 100 bancos habían quebrado en el estado de Oklahoma. Trước khi kết thúc thập kỉ, 100 ngân hàng đã phá sản tại bang Oklahoma. |
A continuación, el gran cuerno del macho cabrío era quebrado y en su lugar aparecían otros cuatro. Rồi, cái sừng lớn của con dê đực gãy đi, và bốn cái sừng mọc lên ở chỗ đó (Đa-ni-ên 8:1-8). |
* Ahora bien, ¿en qué sentido son quebradas las imágenes esculpidas y los ídolos de Babilonia? * Tuy nhiên tượng chạm và hình tượng của Ba-by-lôn bị bể tan theo nghĩa nào? |
Pero le dije que estamos quebrados. nhưng em đã bảo ông ấy là chúng ta khánh kiệt rồi. |
Con todo, Proverbios 29:1 asegura: “Un hombre censurado repetidas veces, pero que hace dura su cerviz, de repente será quebrado, y eso sin curación”. Tuy nhiên, Châm-ngôn 29:1 nói: “Người nào bị quở-trách thường, lại cứng cổ mình, sẽ bị bại-hoại thình-lình, không phương cứu-chữa”. |
Y puesto que ese fue quebrado, de modo que hubo cuatro que finalmente se levantaron en lugar de él, hay cuatro reinos de su nación que se pondrán de pie, pero no con su poder” (Daniel 8:3-22). Về sừng đã gãy đi, có bốn sừng mọc lên trong chỗ nó: tức là bốn nước bởi dân-tộc đó dấy lên, song quyền-thế không bằng sừng ấy”.—Đa-ni-ên 8:3-22. |
Estás quebrado, imbécil, porque no fuiste a la universidad. Mày là thằng rách rưới, ngu xuẩn vì mày chưa từng học đại học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quebrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quebrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.