puntuación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puntuación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntuación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puntuación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dấu câu, chấm câu, số điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puntuación
Dấu câunoun Nadie piensa en mayúsculas o en la puntuación cuando se envía mensajes, Không một ai nghĩ đến việc sử dụng từ viết hoa hay là dấu câu trong khi soạn tin nhắn, |
chấm câunoun La puntuación y las mayúsculas se han estandarizado. Cách chấm câu và viết hoa đã được tiêu chuẩn hóa. |
số điểmnoun me imagino que les darían básicamente la misma puntuación, en promedio. tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, los test se renormalizan ocasionalmente para obtener valores medios de 100 en la puntuación, como, por ejemplo, en WISC-R (1974), WISC-III (1991) y WISC-IV (2003). Tuy nhiên, những bài kiểm tra trí thông minh luôn được điều chỉnh lại để điểm trung bình luôn là 100, ví dụ WISC-R (1974), WISC-III (1991) và WISC-IV (2003). |
Para que las puntuaciones sean coherentes, las adaptamos a una escala determinada y descartamos las que nos parecen cuestionables o poco fiables. Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề. |
Empezaba pidiéndo a las personas que dieran una puntuación a su nivel de felicidad del 1 al 10, lo cual es intrínsecamente absurdo. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
Recibió una puntuación acumulada de 68.65% en GameRankings y 69/100 en Metacritic. Nó đã nhận được số điểm trung bình 68,65% trên GameRankings và 69/100 trên Metacritic. |
Si uno recompensa a los maestros por las puntuaciones de los niños dejan de preocuparse por la educación y sólo se preocupan por los exámenes. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
(Risas) Si preguntamos a la gente sobre lo atractivas que son Sarah Jessica Parker o Portia de Rossi, y se les pide una puntuación entre 1 y 5, me imagino que les darían básicamente la misma puntuación, en promedio. (Tiếng cười) Bây giờ, tôi nghĩ rằng nếu bạn hỏi mọi người về độ hấp dẫn của Sarah Jessica Parker hoặc Portia de Rossi, và bạn bảo họ đưa một số điểm từ 1-5, tôi nghĩ tính trung bình, họ sẽ có số điểm tương đối ngang nhau. |
Las puntuaciones de los vendedores muestran la información siguiente: Thông tin xếp hạng người bán hiển thị như sau: |
Y luego preguntamos al público para ver cuál tenía la peor puntuación. sau đó chúng tôi làm thăm dò công cộng và xem họ ghi điểm kém nhất ở đâu |
En este artículo encontrará información sobre cómo subir su feed de puntuaciones de productos a Merchant Center. Bài viết này sẽ hướng dẫn cho bạn biết cách tải nguồn cấp dữ liệu Xếp hạng sản phẩm lên Merchant Center. |
La puntuación más alta gana. Ai nhiều điểm thắng. |
Su madre entonces me miró con una mirada pícara y dijo: “La puntuación fue de dos a uno”. Rồi mẹ của nó nheo mắt nhìn tôi và nói: “Tỉ số bàn thắng là hai một đó.” |
Su sistema CRM puede contener información como, por ejemplo, la puntuación de la fidelización del cliente, el valor del ciclo de vida del cliente y las preferencias de producto. CRM của bạn có thể chứa thông tin như đánh giá mức độ trung thành của khách hàng, giá trị lâu dài và tùy chọn sản phẩm. |
Para mejorar la puntuación del rendimiento de tu empresa, debes comprender a fondo los objetivos de marketing de tus clientes y maximizar el éxito de sus campañas de Google Ads con respecto a esos objetivos. Để giúp cải thiện điểm số hiệu suất của công ty bạn, hãy đảm bảo bạn thấu hiểu mục tiêu tiếp thị của khách hàng và tối đa hóa sự thành công trong chiến dịch Google Ads của họ bằng cách đáp ứng các mục tiêu này. |
La excepción son los clics en las puntuaciones de vendedor, que no se cobran. (Các nhấp chuột vào xếp hạng người bán không bị tính phí vì đây là ngoại lệ.) |
Los anunciantes que utilizan estas puntuaciones pueden mejorar el rendimiento de sus anuncios y atraer más clientes potenciales. Thông tin xếp hạng người bán có thể giúp nhà quảng cáo cải thiện hiệu quả hoạt động của quảng cáo và thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng chất lượng hơn. |
Y, si por el contrario, me permitieran dividirlos en grupos de café, tal vez tres o cuatro grupos de café, y pudiera preparar café sólo para cada uno de esos grupos individuales sus puntuaciones irían de 60 a 75 o 78. Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78. |
Puntuación, Apertura Dấu chấm câu mở |
Tu nombre, que debe estar escrito exactamente igual que en el documento de identificación oficial con foto que envíes, con los mismos signos de puntuación y las mismas mayúsculas y minúsculas. Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Era un juego en donde el pez grande se come al pequeño. Quería que tuviera puntuación, para que cada vez que el pez grande se comiera al pequeño, el puntaje subiera y llevara la cuenta y no sabía cómo hacerlo. Đây là một trò mà mấy con cá lớn ăn mấy con cá nhỏ, nhưng cậu bé muốn giữ nguyên điểm đạt, nên mỗi lần cá lớn ăn cá bé, điểm được cộng thêm và điểm vẫn có thể được giữ nguyên, nhưng cậu bé không biết cách làm sao. |
Cuando tecleas en Blackberry, Android, iPhone, no te molestes en cambiar a la disposición de la puntuación para insertar un punto, después un espacio y luego poner la siguiente letra en mayúsculas. Khi bạn đang đánh chữ trên điện thoại Blackberry, Android, iPhone, đừng bận tâm về dấu chấm câu và viết hoa đầu dòng, đừng đánh dấu chấm và rồi dấu cách và rồi cố viết hoa chữ cái tiếp theo. |
Decidieron que no le debían retener indefinidamente aunque las puntuaciones altas en una lista de verificación significaran que podría tener una mayor probabilidad de reincidencia que el promedio. Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình. |
La puntuación se calcula sobre todo por el momento en que el jugador termina en el lugar y en la carrera. Điểm số được tính toán chủ yếu là do thời gian người chơi kết thúc tại và diễn ra trong cuộc đua. |
Se hicieron cambios en la puntuación y en algunos detalles sin importancia que debían corregirse, pero jamás ningún cambio o adición cambió el concepto original. Những sửa đổi đã được thực hiện trong cách chấm câu và một vài vấn đề cần sửa đổi nhỏ nhặt khác, nhưng chưa bao giờ có bất cứ điều sửa đổi hay bổ sung nào lại thay đổi một ý nghĩ đầu tiên. |
Esperamos que el número de tiendas con puntuaciones en Google aumente con la actualización de esta función. Chúng tôi hy vọng số lượng cửa hàng có hiển thị điểm xếp hạng trên Google sẽ tăng lên khi chúng tôi cập nhật tính năng này. |
Lo fascinante es que tanto conductores como pasajeros informan que el ver un nombre y ver la foto de alguien y su puntuación les hace sentirse más seguros, e incluso, como pueden haber experimentado, comportarse de una manera más agradable en el taxi. Điều lý thú là cả chủ xe và người đi chung đều cho rằng việc thấy 1 cái tên và hình của ai đó và những xếp loại đánh giá trên mạng làm cho họ cảm thấy an tâm hơn, và khi bạn đã có kinh nghiệm, thì thái độ của họ luôn đẹp hơn so với khi dùng taxi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntuación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puntuación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.