provincia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provincia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provincia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provincia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tỉnh, hạt, quận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provincia
tỉnhnoun (unidad administrativa de diversos países) Quiero paz y tranquilidad y una provincia rica para exprimir. Ta chỉ muốn hòa bình yên ổn và 1 tỉnh lẻ xinh đẹp phong phú để ẩn dật. |
hạtnoun (Área que incluye más de una ciudad y cuyos límites son fijados siguiendo criterios biológicos, políticos, administrativos, económicos o demográficos.) |
quậnnoun (Área que incluye más de una ciudad y cuyos límites son fijados siguiendo criterios biológicos, políticos, administrativos, económicos o demográficos.) |
Xem thêm ví dụ
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC). Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Nací el 29 de julio de 1929 y crecí en un pueblo de la provincia de Bulacán, en Filipinas. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website. |
Tras el suicidio de Cleopatra al año siguiente, Egipto también se convierte en una provincia romana, con lo que deja de ser el rey del sur. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
Mientras iba a través de la región debajo del Monte Fuji y dentro de la Provincia de Suruga, planeaba reunirse con el Clan Takeda y otros clanes de Kai y Kozuke al norte. Khi ông tiếp tục tiến qua vùng dưới chân núi Fuji, vào tỉnh Suruga, ông dự định hội quân với gia tộc Takeda và các gia tộc khác trong các tỉnh Kai và Kozuke về phía Bắc. |
Noble Asano, permítanos presentar al noble Kira Yoshinaka, dueño de Nagato, de las provincias del norte. Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến. |
Bienes de interés cultural de la provincia de Málaga Orden del BOJA del día 14/3/2003 de la Consejería de Turismo y Deporte - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas «Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal». Đô thị này có cự ly 27 km so với tỉnh lỵ Málaga. ^ Lệnh BOJA ngày 14/3/2003 của Bộ Du lịch và Thể thao (Tây Ban Nha) - Junta de Andalucía - Comarcas Diputación de Málaga - Comarcas ^ “Bernardo de Gálvez tendrá un monumento en su tierra natal”. |
De esta forma, Roma controlaba la provincia y se aseguraba el cobro de los impuestos sin necesidad de desplazar muchos soldados a la zona. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Durante los seis años siguientes Manitoba, Columbia Británica y la Isla del Príncipe Eduardo fueron añadidas como provincias. Trong sáu năm sau đó, Manitoba, British Columbia, và Đảo Hoàng tử Edward được thêm vào với địa vị tỉnh bang. |
Abjasia se incorporó al Imperio ruso como la provincia militar especial de Suhum-Kale, que fue transformada en ókrug en 1883 como parte de la Gobernación de Kutaisi. Abkhazia được hợp nhất vào đế quốc Nga với vị thế là tỉnh quân sự đặc biệt Suhum-Kalem, năm 1883, trở thành một okrug thuộc Kutais Guberniya. |
Perteneció a la antigua Jurisdicción de Alixa de los Melones (provincia de León). Nó thuộc về phạm vi quản lý cũ của Alixa của Melones (tỉnh León). |
Las lenguas germánicas se convirtieron en dominantes a lo largo de las fronteras romanas (Austria, Alemania, Países Bajos, Bélgica e Inglaterra), pero en el resto de las provincias romanas occidentales, los inmigrantes germánicos adoptaron los dialectos latinos que se estaban transformando en lenguas romances. Các ngôn ngữ German trở nên phổ biến dọc theo biên giới La Mã (Áo, Đức, Hà Lan, Bỉ và Anh), nhưng ở phần còn lại của các tỉnh La Mã (phía tây), người German di cư tiếp nhận các phương ngữ Latinh (nhóm ngôn ngữ Rôman). |
Aunque la planificación familiar y el control de natalidad se introdujo en la década de 1960, la tasa de natalidad baja fue más que compensada por el aumento de la migración de las provincias, que la expansión económica aceleró. Mặc dù kế hoạch hoá gia đình và kiểm soát sinh đẻ đã được giới thiệu vào những năm 1960, tỷ lệ sinh thấp hơn đã được bù đắp bằng sự gia tăng di cư từ các tỉnh khi việc mở rộng kinh tế tăng nhanh. |
Se ha supuesto que su sucesión no fue bien recibida por todos, y tomó alrededor de 20 años para entrar a la provincia de Yamato, cerca de Kawachi y que era el centro político de Japón en ese tiempo. Người ta nghi ngờ rằng việc ông lên ngôi không được mọi người chào đón, và mất đến 20 năm Keitai mới tiến được vào tỉnh Yamato, gần Kawachi và là trung tâm chính trị của Nhật Bản thời kỳ đó. |
La batalla de Sekigahara tuvo lugar en el límite occidental de la provincia, cerca de las montañas entre la región de Chūbu y la región de Kinki. Trận Sekigahara diễn ra ở phía tây tỉnh Nino, gần dãy núi ở giữa vùng Chūbu và vùng Kinki. |
Así, como también en las provincias occidentales. Tình hình cũng tương tự như thế đối với các bộ tộc Tây Nguyên người Thượng. |
Este es un valor que le da un bono (o penalización, si bajo) para la captura de las provincias y derrotar a los ejércitos enemigos, en combate prolongado, sin embargo, el valor de reconocimiento de gotas. Đây là một giá trị ban thêm điểm thưởng (hoặc phạt, nếu thấp) khi chiếm lãnh địa và đánh bại đội quân đối phương, thế nhưng khi chiến trận kéo dài thì giá trị trinh sát bị giảm xuống. |
San Cristóbal de Segovia es un municipio de la provincia de Segovia (Castilla y León, España), segregado del municipio de Palazuelos de Eresma el 25 de noviembre de 1999. San Cristóbal de Segovia là một đô thị ở tỉnh Segovia (Castilla và León, Tây Ban Nha), tách ra từ đô thị Palazuelos de Eresma vào ngày 25 tháng 11 năm 1999. |
De este punto en adelante, le tomaría a Nobunaga siete años consolidar su poder dentro del clan y unificar la provincia de Owari. Kể từ lúc đó, phải mất tới 7 năm Nobunaga mới củng cố được quyền lực của mình trong nội bộ gia tộc và cuối cùng thống nhất tỉnh Owari. |
La diferencia dentro de un país africano -- va desde lo muy bajo a lo muy alto, y en la mayoría de las provincias en Kenya es modesta. Hãy nhìn sự khác biệt trong lòng một nước châu Phi -- từ mức nhiễm rất thấp đến mức nhiễm rất cao, và hầu hết các quận huyện ở Kenya bị nhiễm ở mức trung bình. |
Aunque Seleuco fue asesinado en 281 a.E.C., la dinastía que fundó continuó en el poder hasta 64 a.E.C., cuando el general romano Pompeyo hizo de Siria una provincia de Roma. Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại mà ông thiết lập tiếp tục nắm quyền cho tới năm 64 TCN, khi tướng La Mã là Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã. |
En el 62, Nerón le obligó a abdicar del trono, y Ponto, incluida Cólquida, fue transformado en provincia romana. Năm 62, Nero ép Polemon II phải thoái vị ngôi vua Pontos, và Pontos bao gồm Colchis, trở thành một tỉnh La Mã. |
Josefo dice: “Los que tenían más de diecisiete años fueron encadenados y enviados a Egipto para los trabajos públicos. Tito hizo que muchos fueran enviados a las provincias, destinados a sucumbir en los anfiteatros, por la espada o por las bestias feroces”. Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”. |
Hay también un gran número de beluchi que han emigrado o viven en provincias vecinas del Beluchistán durante siglos. Cũng có một số lớn người Baloch đã di cư hoặc sinh sống tại các tỉnh giáp ranh với Balochistan hàng thế kỷ. |
Como consecuencia, la clase de los grandes propietarios de tierras, los junkers, permaneció intacta, sobre todo en las provincias orientales. Kết quả là sự thống trị của giai cấp lãnh chúa, được gọi là Junker, được bảo đảm nguyên vẹn, nhất là ở các tỉnh miền đông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provincia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provincia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.