protocole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protocole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protocole trong Tiếng pháp.
Từ protocole trong Tiếng pháp có các nghĩa là lễ tân, nghi thức, nghị định thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protocole
lễ tânnoun |
nghi thứcnoun Ils ne sont pas familiers avec le protocole de la cour. Họ không quen với nghi thức triều đình. |
nghị định thưnoun (ngoại giao) nghị định thư) Pour le changement climatique, ça serait le protocole de Kyoto. Giải quyết biến đổi khí hậu sẽ như nghị định thư Kyoto. |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Et selon le protocole, le Vice-Président Reynolds est à l'heure actuelle en train de prêter serment dans un lieu tenu secret pour devenir la 46ème Présidente des Etats-Unis. Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ. |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Cette attitude de ne prendre que ce dont on avait besoin était vraiment celle que tout le monde avait sur le réseau à l'époque, en fait, ce n'était pas que les gens sur le réseau, mais ça faisait en fait partie des protocoles d'Internet lui-même. Với thái độ chỉ lấy những gì cần thiết là những gì mà mọi người có trên mạng lưới vào những ngày này, và thật ra, đó không phải là tất cả mọi người trong mạng lưới, nhưng nó thật ra là cách thức để tạo nên những nghi thức của mạng Internet. |
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles : Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
Consultez les bonnes pratiques pour le protocole HTTPS pour en savoir plus. Xem phương pháp hay nhất về HTTPS để biết thêm thông tin. |
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Si nous faisons quoi que ce soit qui puisse éveiller des soupçons sur un complot contre lui, le protocole indique qu'ils doivent changer complètement son itinéraire. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
Une propriété de domaine regroupe des données pour tous les sous-domaines, protocoles et sous-chemins de la propriété. Tài nguyên miền sẽ tổng hợp dữ liệu cho tất cả các miền con, giao thức và đường dẫn con của sản phẩm. |
Les devises et les codes suivants sont acceptés par le protocole de mesure du commerce électronique d'Analytics : Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ: |
Le protocole. Quy định là vậy. |
Le protocole no 11 institue un changement fondamental dans le mécanisme de la Convention. Nghị định thư này thiết lập một sự thay đổi cơ bản trong bộ máy của Công ước. |
Pour recevoir des notifications Google, indiquez une URL de rappel HTTPS sécurisée par les protocoles SSL v3 ou TLS à l'aide d'un certificat valide émanant d'une autorité de certification reconnue. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Pour collecter les données d'e-commerce à partir d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web, ni une application mobile), consultez la section Suivi du e-commerce ou Suivi du e-commerce amélioré dans le guide pour les développeurs sur le protocole de mesure. Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol. |
J'attends avec impatience votre examen des nouveaux protocoles. Tôi rất mong chờ để xem xét giao thức mới. |
L' ouverture des connexions avec le protocole %# n' est pas prise en charge Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc % |
Il voulait les attirer dans la maison, mais ils n'ont pas respecté le protocole. Hắn muốn dẫn họ vào nhà, nhưng họ phá quy ước. |
C'est le protocole. Cái đó bình thường. |
Protocole YahooName Công cụ PhotoCD Name |
Versions du protocole Phiên bản giao thức |
Une erreur ou une incompatibilité de protocole est peut-être survenue Có lẽ gặp lỗi giao thức, hoặc trường hợp không tương thích |
C'est pour ça qu'on a entendu parler de la sortie du protocole de Kyoto, par exemple. Đó là vì sao chúng ta nghe nói về việc rút khỏi nghị định thư Kyoto. |
Le protocole courant impose au patient de vivre une période d'au moins une année en tant que transgenre, avant de pratiquer la moindre opération. Thông thường, có yêu cầu phải hoạt động ít nhất một năm trong giới tính chuyển đổi trước khi ca phẫu thuật thực tế được thực hiện. |
Si vous passez du protocole HTTP au protocole HTTPS petit à petit et que vous souhaitez éviter une indexation prématurée des URL, nous vous conseillons d'utiliser rel=canonical plutôt que des redirections. Nếu bạn đang di chuyển từ HTTP sang HTTPS theo phần và bạn muốn tránh việc lập chỉ mục sớm các URL được di chuyển theo giai đoạn này, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng rel=canonical thay vì chuyển hướng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protocole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới protocole
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.