promotion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promotion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promotion trong Tiếng pháp.
Từ promotion trong Tiếng pháp có các nghĩa là khóa, khoá, sự thăng chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promotion
khóanoun (khóa (sinh viên) Major de promotion de son programme de physique puis a soudain quitté l'université. Tốt nghiệp thủ khoa trong khóa học vật lí và rồi nghỉ học ở học viện. |
khoánoun |
sự thăng chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Un utilisateur qui adore les cookies a plus de chances de cliquer sur une annonce faisant la promotion de ce biscuit que sur une publicité générique pour des produits alimentaires. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques. Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử. |
Lors de l'examen des annonces pour la promotion d'une application, nous vérifions différents éléments, tels que l'annonce, le nom du développeur ou le titre de l'application, l'icône de l'application, la page d'installation de l'application et l'application elle-même pour voir s'ils sont conformes à nos règles. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Les annonces vidéo ne sont disponibles que si vous faites la promotion d'une application sur le Google Play Store ou l'App Store. Quảng cáo video chỉ có thể sử dụng nếu bạn đang quảng cáo một ứng dụng trên cửa hàng Google Play hoặc trên App Store. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
N'oubliez pas que ce paramètre n'a d'importance que si vous disposez de plusieurs campagnes Shopping effectuant la promotion d'un même produit. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
J'aurai une promotion! Tôi sẽ được thăng chức. |
Cela signifie que si le réseau AdMob ou un autre réseau publicitaire affiche une valeur d'eCPM plus élevée et un taux de remplissage équivalent à 100% (ou presque), les autres sources publicitaires (y compris vos auto-promotions) seront diffusées moins souvent. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
À la fin de l’année, elle a été nommée major de sa promotion et a même reçu une bourse universitaire. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Les règles Google Ads relatives aux annonces faisant la promotion d'aliments pour nourrissons en Inde seront modifiées début septembre. Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9. |
Pour envoyer à nouveau votre promotion, procédez comme suit : Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại: |
Cliquez sur Ajouter une extension de promotion partagée au-dessus de la vue des données. Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu. |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
Certains types de campagnes ne diffusent des annonces que sur les appareils mobiles, telles que les campagnes faisant la promotion d'une application et les campagnes Appel uniquement. Một số loại chiến dịch chỉ hiển thị quảng cáo trên thiết bị di động, chẳng hạn như chiến dịch quảng bá ứng dụng và chiến dịch chỉ cuộc gọi. |
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Exemples : Annonceurs affiliés qui diffusent des annonces via Google Ads sans respecter les règles du programme d'affiliation applicables, font la promotion de contenus identiques ou similaires à partir de plusieurs comptes, sur des requêtes identiques ou connexes, ou essaient de diffuser plusieurs annonces simultanément pour votre site, application ou entreprise Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn |
Si vous vous trouvez en dehors de ces régions, mais faites la promotion de produits ou de services basés dans l'une des régions concernées, vous ne pouvez pas bénéficier des services d'assistance personnalisée ou d'optimisation du compte. Nếu bạn ở bên ngoài những khu vực này nhưng quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ trong khu vực, thì bạn không đủ điều kiện để nhận sự hỗ trợ hoặc sử dụng tính năng tối ưu hóa tài khoản tùy chỉnh. |
Le 3 décembre , les premiers posters promotionnels pour les concerts du groupe sont mis en ligne, il est révélé que les événements seront intitulés f(x) The 1st Concert : "Dimension 4 Docking Station". Ngày 3 tháng 12, các áp phích quảng cáo đầu tiên cho f(x) The 1st Concert: Dimension 4 Docking Station được tiết lộ. |
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion des produits de blanchiment des dents contenant plus de 0,1 % de peroxyde d'hydrogène ou de produits chimiques émettant du peroxyde d'hydrogène. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Par exemple, vous pouvez diffuser des annonces à l'occasion d'une promotion valable une semaine en intégrant les annonces correspondantes le lundi matin, puis rétablir vos annonces habituelles le vendredi après-midi. Ví dụ: để chạy quảng cáo cho một chương trình quảng cáo kéo dài một tuần, bạn có thể đăng quảng cáo khuyến mại vào sáng Thứ Hai, sau đó hoàn nguyên về quảng cáo thông thường vào chiều Thứ Sáu. |
Pendant l'été 1999, la promotion de Kamen Rider Kuuga a été assurée par des publicités et des articles dans des magazines. Trong năm 1999, phần Kamen Rider Kuuga được công khai trên tạp chí quảng cáo và các buổi phát thanh. |
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Une fois la fonctionnalité de préinscription activée, veillez à promouvoir votre campagne sur vos canaux promotionnels en utilisant l'URL vers la fiche Play Store permettant de se préinscrire à votre application ou à votre jeu. Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promotion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới promotion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.