proclamer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proclamer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclamer trong Tiếng pháp.
Từ proclamer trong Tiếng pháp có các nghĩa là công bố, tuyên bố, tôn xưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proclamer
công bốverb Mes frères et sœurs, je proclame d’une voix joyeuse que l’Évangile est rétabli ! Thưa các anh chị em của tôi, tôi công bố với giọng vui mừng rằng phúc âm đã được phục hồi một lần nữa! |
tuyên bốverb Sri Sumbhajee proclame que ce n'est que folie! Sri Sumbhajee tuyên bố tất cả những điều này thật điên rồ. |
tôn xưngverb |
Xem thêm ví dụ
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
5 Si un membre du comité de service vous demande d’étudier avec un proclamateur devenu inactif, il vous dira peut-être d’examiner des chapitres précis du livre “ Amour de Dieu ”. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
En 1957, on avait atteint un maximum de 75 proclamateurs du Royaume. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Si ce n’est pas le cas, vous voudrez peut-être faire ce qu’il faut pour devenir un proclamateur non baptisé. Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm. |
Chers proclamateurs du Royaume, Các anh chị thân mến, |
Michael est ensuite devenu proclamateur non baptisé. Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm. |
Le mutisme d’Ézékiel ne concernait que la proclamation de paroles ayant une signification prophétique pour les Israélites. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
2 En raison de l’accroissement rapide du nombre des proclamateurs, de nombreuses congrégations parcourent maintenant leur territoire assez fréquemment. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Des adversaires ont cherché à mettre fin à la proclamation du Royaume, mais ils ont échoué. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
« Ayant accepté cette vérité, je trouve qu’il est facile d’accepter toutes les autres vérités qu’il a énoncées et proclamées pendant sa mission... dans le monde. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Il a proclamé un jeûne pour tout Juda et a rassemblé le peuple afin d’“ interroger Jéhovah ”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Les proclamateurs, de même que les personnes sincèrement intéressées par la vérité, reçoivent les publications sans qu’un prix soit imposé. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
S’il semble opportun qu’un autre proclamateur étudie la Bible avec un enfant mineur non baptisé dont la famille fait partie de la congrégation, on demandera au préalable l’avis du surveillant-président ou du surveillant au service. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Les “ Proclamateurs zélés du Royaume ” se rassemblent dans la joie “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
Les paroles de leur chant laissent penser qu’ils participent activement à la proclamation de la sainteté de Jéhovah dans tout l’univers. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Deux proclamateurs capables discutent de la façon de se préparer pour la prédication en reprenant les étapes suggérées dans le § 3, puis essaient leur présentation par une démonstration. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
Comme elles désiraient servir quelque part où il y avait besoin de proclamateurs, la filiale leur a proposé de s’installer à Ellwangen, dans le Land de Bade-Wurtenberg. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
” Toutes deux ont constitué un groupe de proclamateurs dans une ville où il n’y a pas de congrégation. Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh. |
Rappelez aux proclamateurs de rapporter leur activité de prédication de novembre. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Ce chant nouveau proclame le Royaume. Bài ca đây mới, truyền rao khắp nơi về Nước Trời; |
En outre, le puissant clergé babylonien a dû très mal accueillir sa proclamation ordonnant que tous dans le royaume ‘ craignent devant le Dieu de Daniel ’. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
» Cette femme aurait- elle écrit ces mots si les proclamateurs avaient montré ne serait- ce qu’une pointe d’irritation ? Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút? |
Le proclamateur propose également de répondre après la réunion à toute question éventuelle. Người công bố tình nguyện trả lời bất cứ câu hỏi nào ông kia đặt ra sau buổi nhóm họp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclamer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới proclamer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.