previsión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previsión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ previsión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự đoán, dự báo, chẩn đoán, sự thận trọng, Dự báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previsión
dự đoán(forecast) |
dự báo(forecast) |
chẩn đoán(prognosis) |
sự thận trọng(caution) |
Dự báo(forecasting) |
Xem thêm ví dụ
Recuerda que las previsiones tienen en cuenta las pujas, los presupuestos, la estacionalidad y otros factores, pero el historial de métricas no. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Más información sobre la previsión Tìm hiểu thêm về dự báo |
En previsión de disturbios, recibía refuerzos durante las fiestas judías. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
Tras hacer un ajuste de previsión con las nuevas funciones, verá alertas e información cuando el ajuste afecte a las previsiones de tráfico o de inventario. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
En estas previsiones se tienen en cuenta las impresiones reservadas para otras líneas de pedido. Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác. |
Sería ideal tener un juego estándar de normas en el cual, cuando se presente una situación post- conflicto, haya una previsión respecto de estos compromisos mutuos de las tres partes. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
El ser humano no tiene ni la sabiduría ni la previsión necesarias para gobernarse por su cuenta, y la única ayuda que tiene verdadero valor es la que procede de Dios Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
Los babilonios fueron los primeros en registrar por escrito el carácter periódico de ciertos fenómenos astronómicos y en haber aplicado cálculo escrito para formular sus previsiones. Những người Babylon là những người đầu tiên công nhận hiện tượng thiên văn học có chu kỳ của riêng nó và áp dụng toán học để đưa ra những dự đoán của mình. |
Puede hacer que una oportunidad de anuncio cambie en un periodo determinado al ajustar previsiones en el editor visual. Bạn có thể thay đổi cơ hội quảng cáo trong một khoảng thời gian khi điều chỉnh dự báo trong Trình chỉnh sửa trực quan. |
Los números de previsión ajustados ahora son los siguientes: Con dự báo điều chỉnh giờ sẽ là: |
Cuando esto ocurre, otras campañas pueden reclamar las impresiones y los clics que corresponderían a la campaña objeto de la previsión, por lo que otras impresiones y clics quedan sin usar. Khi điều đó xảy ra, các chiến dịch khác có thể lấy số lần hiển thị và số nhấp chuột mà đáng lẽ đã chuyển đến các chiến dịch được dự đoán, do đó khiến các lần hiển thị và nhấp chuột khác không được sử dụng. |
Pero ¿no se habrían reducido sus efectos sobre la ciudad de Nueva Orleans y sus habitantes con una mejor previsión y planificación? Đành rằng không ai có thể ngăn được nó, nhưng nếu dự đoán trước các tình huống và có phương án đối phó thì đã có thể giảm thiểu những thiệt hại về người và của. |
Para obtener una previsión más precisa en Ad Manager, recomendamos configurar una línea de pedido de píxeles de previsión que no muestre ningún anuncio visible a los usuarios. Để dự báo Ad Manager chính xác hơn, bạn nên định cấu hình mục hàng pixel dự báo, và mục hàng đó không hiển thị bất kỳ quảng cáo hiển thị nào cho người dùng. |
Tras haber aprobado un segmento de terceros, podrá orientar líneas de pedido a él, así como generar previsiones y elaborar informes sobre él. Sau khi chấp nhận phân đoạn của bên thứ ba, bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng vào phân đoạn đó, chạy dự báo và báo cáo về phân đoạn. |
Puede exportar los datos de una previsión de tráfico que esté consultando, añadir ajustes al archivo CSV que se descarga al exportarlos y, después, volver a importar este archivo a Ad Manager. Bạn có thể xuất dữ liệu từ Dự báo lưu lượng truy cập hiện đang xem rồi thêm nội dung điều chỉnh vào tệp CSV đã xuất và sau đó nhập tệp trở lại Ad Manager. |
Esta previsión es clave para asegurar que la piscina permanezca en buen estado. Những cấu trúc này cung cấp sức nổi cần thiết để tảo bẹ có thể duy trì được trạng thái đứng thẳng trong cột nước. |
Por su parte, Andrew Revkin acuñó el término Antroceno en su libro El calentamiento global: Comprensión de la Previsión (1992), en el que escribió: estamos entrando en una era que en algún día podría ser contemplada como, por ejemplo, el Antroceno. Thuật ngữ tương tự dường như đã được Andrew Revkin nghĩ ra năm 1992 trong cuốn sách của ông Global Warming: Understanding the Forecast, trong đó ông viết rằng "chúng ta đang tiến vào một thời kỳ mà một ngày nào đó người ta có thể nói tới như là Anthrocene. |
Los objetivos de rendimiento permiten hacer una previsión de los resultados de los grupos de campañas o de las campañas. Mục tiêu hiệu quả hoạt động dự đoán hiệu quả hoạt động của chiến dịch hoặc nhóm chiến dịch, qua đó bạn biết được mình có đang đi đúng hướng để đạt được các mục tiêu quảng cáo có thể đo lường cụ thể hay không. |
Relacionando el sentido común con la experiencia en la vida, un poeta suizo dijo: “El buen sentido [...] se compone de experiencia y de previsión”. Liên kết óc suy xét với kinh nghiệm trong cuộc sống, một nhà thơ người Thụy Sĩ nói: “Óc suy xét được... kết hợp giữa kinh nghiệm và khả năng nhìn xa trông rộng”. |
SABER ESPERAR ES FUNDAMENTALMENTE UNA CUESTIÓN DE ACTITUD Y PREVISIÓN. BIẾT CÁCH ĐỢI CHỦ YẾU LÀ DO Ở THÁI ĐỘ VÀ SUY NGHĨ TRƯỚC ĐÓ. |
Para que la previsión sea más precisa, se debe informar al sistema de previsiones sobre el número y el tamaño de las creatividades que va a subir como parte de una línea de pedido determinada, así como sobre las etiquetas de límite de frecuencia que se aplicarán. Để có dự đoán chính xác hơn, bạn phải cho công cụ dự báo biết số lượng quảng cáo và kích thước quảng cáo mà bạn đang định tải lên cho mục hàng này, cùng với bất kỳ nhãn giới hạn tần suất nào có thể áp dụng. |
Antes habíamos dejado que la congregación, el circuito y el distrito se encargaran de enviarles donaciones, pero ahora agradecemos a Jehová que haya sido paciente con nosotros por nuestra falta de previsión y que nos haya mostrado amorosamente que tenemos que ayudar personalmente a financiar esta obra salvavidas, aparte de los demás tipos de donaciones. Trước đây, ngoài các hình thức đóng góp khác, chúng tôi để cho hội-thánh, vòng quanh và địa hạt lo hết việc gửi tiền giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi bây giờ cám ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài kiên nhẫn với chúng tôi về việc chúng tôi không nhìn xa hiểu rộng và vì Ngài lấy lòng yêu thương mà chỉ cho chúng tôi thấy nhu cầu đóng góp cá nhân vào việc tài trợ công việc cứu người. |
Esto significa que si un identificador aparece en más de 1000 segmentos, las impresiones que se pueden atribuir a dicho identificador no se incluyen en las previsiones de los segmentos adicionales. Điều này có nghĩa là nếu số nhận dạng xuất hiện trong hơn 1000 phân khúc thì số lần hiển thị có thể quy cho số nhận dạng đó không được đưa vào dự báo cho các phân khúc khác. |
Hicimos un proyecto para la Oficina Gubernamental de la Ciencia hace un par de años, un gran programa llamado Foresight (previsión) muchas personas, muchos expertos involucrados, todo basado en pruebas... un gran libro. Chúng tôi làm một dự án cho Văn phòng Khoa học Chính phủ cách đây vài năm, một chương trình lớn tên là chương trình Foresight -- rất nhiều nhiều người -- có sự tham gia của nhiều chuyên gia -- mọi thứ có căn cứ chứng minh – một tập sách lớn. |
6 Isaías encuentra a Acaz fuera de los muros de Jerusalén, inspeccionando el suministro de agua de la ciudad en previsión del asedio. 6 Ê-sai tìm được A-cha bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem, nơi vua đang thanh tra hệ thống cung cấp nước của thành, trong nỗ lực chuẩn bị đối phó với cuộc vây hãm sắp tới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới previsión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.